Câu hỏi:

13/12/2025 27 Lưu

Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.

We will have our CVs __________ to the company’s database for review. (upload)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: uploaded

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

We got an electrician __________ the electrical system at home. (fix)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: to fix

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể chủ động: S + get + someone + to + V-infinitive…

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nhờ một thợ điện sửa hệ thống điện ở nhà.

Câu 3:

It was very rude of him to talk so loudly on his phone as if no one __________ listening. (be)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: were

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại => Sử dụng quá khứ giả định (were)

Dịch nghĩa: Anh ta thật thô lỗ khi nói chuyện điện thoại lớn như thể không có ai đang nghe.

Câu 4:

Before accessing the interactive learning module, you need to get your account __________ (activate) using a unique code.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: activated

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + get + something + past participle….

Dịch nghĩa: Trước khi truy cập mô-đun học tương tác, bạn cần kích hoạt tài khoản của mình bằng một mã duy nhất.

Câu 5:

If my sister had had enough money for learning after college, she __________ a Bachelor of Science degree now. (get)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: would get

Cấu trúc: Câu điều kiện hỗn hợp: If S + had + past participle, S + would + V-infinitive...

Dịch nghĩa: Nếu chị tôi đã có đủ tiền để học sau đại học, bây giờ chị ấy đã có bằng Cử nhân Khoa học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Unless → If

Cấu trúc: Unless = If… not

Dịch nghĩa: Nếu các khu bảo tồn động vật hoang dã được thành lập, chúng có thể làm nơi trú ẩn cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 3

A. We have home robots helping us with the housework.
B. We have home robots to help we with the housework.
C. We have home robots help us do the housework.
D. We have home robots to assist us do the housework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The radio broadcast was such entertaining that it kept listeners engaged for hours.
B. The radio broadcast was such an entertaining program that it kept listeners engaged for hours.
C. The radio broadcast was so entertaining as it kept listeners engaged for hours.
D. Such the radio broadcast was entertaining that it kept listeners engaged for hours.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP