Câu hỏi:

13/12/2025 28 Lưu

Choose the correct options.

The podcast host discussed the scientific discovery as if / like it were a journey to outer space.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The news spread across social media platforms as / like a viral meme, gaining widespread attention.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: like

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: like + noun

Dịch nghĩa: Tin tức lan truyền trên các nền tảng mạng xã hội như một hình ảnh hài hước nổi tiếng, thu hút sự chú ý khắp nơi.

Câu 3:

Social media is so / such a powerful tool that it can shape public opinion in a matter of hours.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: such

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả: S + to be + such + (a/an) + adj + N + that + clause.

Dịch nghĩa: Mạng xã hội là một công cụ quyền lực đến mức nó có thể định hình dư luận chỉ trong vài giờ.

Câu 4:

Unless / Provided that the coral reefs ecosystem is restored, marine biodiversity in the bay will be promoted.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Provided that

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: Provided that = If

Dịch nghĩa: Miễn là hệ sinh thái rạn san hô được phục hồi, đa dạng sinh học biển trong vịnh sẽ được cải thiện.

Câu 5:

Monitoring the number of swimmers and divers is more crucial / as crucial to protect coral reefs as cleaning up the seabed.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as crucial

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh: So sánh ngang bằng: S + to be + as + adj + as…

Dịch nghĩa: Việc giám sát số lượng người bơi và thợ lặn cũng quan trọng như việc làm sạch đáy biển để bảo vệ rạn san hô.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: uploaded

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Unless → If

Cấu trúc: Unless = If… not

Dịch nghĩa: Nếu các khu bảo tồn động vật hoang dã được thành lập, chúng có thể làm nơi trú ẩn cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 3

A. We have home robots helping us with the housework.
B. We have home robots to help we with the housework.
C. We have home robots help us do the housework.
D. We have home robots to assist us do the housework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The radio broadcast was such entertaining that it kept listeners engaged for hours.
B. The radio broadcast was such an entertaining program that it kept listeners engaged for hours.
C. The radio broadcast was so entertaining as it kept listeners engaged for hours.
D. Such the radio broadcast was entertaining that it kept listeners engaged for hours.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP