Supply the correct form of the word given in each sentence.
I had been suffering from performance anxiety in the moments before ________ and had to learn how to manage these anxieties. (COMPETITION)
Supply the correct form of the word given in each sentence.
I had been suffering from performance anxiety in the moments before ________ and had to learn how to manage these anxieties. (COMPETITION)
Quảng cáo
Trả lời:
competing
→ before + V-ing
competition (n): cuộc thi
compete (v): thi đấu → V-ing của nó là competing
→ I had been suffering from performance anxiety in the moments before competing and had to learn how to manage these anxieties.
Dịch: Tôi đã bị lo lắng về việc trình diễn trong những khoảnh khắc trước khi thi và phải học cách kiểm soát những nỗi lo này.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
I feel very ________ because the dress fits me well. (COMFORT)
I feel very ________ because the dress fits me well. (COMFORT)
comfortable
feel + adj: cảm thấy thế nào
comfort (n): sự thoải mái
comfortable (adj): thoải mái
→ I feel very comfortable because the dress fits me well.
Dịch: Tôi cảm thấy rất thoải mái vì chiếc váy vừa với tôi.
Câu 3:
You can identify someone’s ________ type by the clothes they wear. (PERSON)
You can identify someone’s ________ type by the clothes they wear. (PERSON)
personality
person (n): người
personality (n): tính cách
personality type: tính cách
→ You can identify someone’s personality type by the clothes they wear.
Dịch: Bạn có thể nhận biết tính cách của ai đó qua trang phục họ mặc.
Câu 4:
Gen Z shopping is very dynamic as teens are always trying to follow the newest and the most ________ trends on Tiktok. (MASS)
Gen Z shopping is very dynamic as teens are always trying to follow the newest and the most ________ trends on Tiktok. (MASS)
massive
Ta có the most + adj + N
→ chỗ trống cần tính từ
mass (n): khối, đám đông
massive (adj): lớn mạnh, phổ biến
→ the most massive trends: xu hướng lớn nhất, phổ biến, ...
→ Gen Z shopping is very dynamic as teens are always trying to follow the newest and the most massive trends on Tiktok.
Dịch: Việc mua sắm của thế hệ Z rất năng động vì thanh thiếu niên luôn cố gắng chạy theo những xu hướng mới nhất và phổ biến nhất trên tiktok.
Câu 5:
best-selling
sell (v): bán
Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho “book”
best-selling (adj): bán chạy nhất
→ Harry Potter by J. K. Rowling is the best-selling book series in history. More than 600 million copies have been sold worldwide.
Dịch: Harry Potter của J.K. Rowling là bộ sách bán chạy nhất trong lịch sử. Hơn 600 triệu bản đã được bán trên toàn thế giới.
Câu 6:
There is a bar within walking distance, the Club House over the road has a great atmosphere and serves ________ Belgium food. (TASTE)
There is a bar within walking distance, the Club House over the road has a great atmosphere and serves ________ Belgium food. (TASTE)
tasty
Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “food”
taste (n): vị
tasty (adj): ngon miệng
→ The Club House over the road has a great atmosphere and serves tasty Belgium food.
Dịch: Có một quán bar cách đó không xa, Club House ở phía bên kia đường có bầu không khí tuyệt vời và phục vụ các món ăn Bỉ rất ngon.
Câu 7:
extraordinary
Chỗ trống cần 1 tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “sense of smell”
ordinary (adj): bình thường (không có gì đặc biệt)
extraordinary (adj): phi thường, khác thường
→ Super smellers are people who have an extraordinary sense of smell, compared to the average person.
Dịch: Những người có khứu giác siêu phàm là những người có khứu giác đặc biệt so với người bình thường.
Câu 8:
Skorts were out of fashion for many years, but now they're making a ________. (COME)
Skorts were out of fashion for many years, but now they're making a ________. (COME)
comeback
Sau “make a” cần danh từ để diễn tả hành động quay lại
make a comeback: trở lại
→ Skorts were out of fashion for many years, but now they're making a comeback.
Dịch: Quần váy đã lỗi thời trong nhiều năm nhưng giờ đây chúng đang quay trở lại.
Câu 9:
Her right ear was ________ permanently by the explosion. (DEAF)
Her right ear was ________ permanently by the explosion. (DEAF)
deafened
Ta thấy “was + ...” và “by O” → đây là câu bị động, chỗ trống cần dạng quá khứ phân từ
deaf (adj): điếc
deafen (v): làm điếc
deafened (V-ed): bị làm điếc
→ Her right ear was deafened permanently by the explosion.
Dịch: Tai phải của cô ấy đã bị làm điếc vĩnh viễn do vụ nổ.
Câu 10:
Keep in mind that whole bean coffees will be fresher and more ________ for a longer period of time. (FLAVOUR)
Keep in mind that whole bean coffees will be fresher and more ________ for a longer period of time. (FLAVOUR)
flavourful
Cấu trúc so sánh: be more adj
flavour (n): hương vị
flavourful (adj): đậm đà hương vị
→ Keep in mind that whole bean coffees will be fresher and more flavourful for a longer period of time.
Dịch: Hãy nhớ rằng cà phê hạt nguyên sẽ tươi hơn và đậm đà hương vị hơn trong một khoảng thời gian dài hơn.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. bar
Lời giải
C
A. bar: thanh
B. tube: ống, tuýp
C. pair : cặp
D. slice: lát cắt
Ta có “trousers” (quần dài) luôn ở dạng số nhiều → phải dùng “a pair of trousers” (một chiếc quần).
Dịch: Anna: Hôm qua, bọn tớ đã mua một chiếc quần làm quà sinh nhật cho em gái.
Ben: Dễ thương quá. Tớ chắc chắn em ấy sẽ thích.
Câu 2
A. complementary
Lời giải
A
A. complementary: màu bổ sung
B. harmonious: hài hòa
C. primary: màu chính
D. secondary: màu phụ
→ Theo lý thuyết màu sắc, màu đối diện nhau trên vòng màu là màu bổ sung (complementary) và chúng thường tạo hiệu ứng nổi bật.
Dịch:
Tom: Vàng và tím nằm đối diện nhau trên bánh xe màu sắc, nên chúng là màu bổ sung cho nhau.
Emma: Ồ, vì thế nên chúng phối hợp đẹp như vậy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. users
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. use to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. expect
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.