Câu hỏi:

14/12/2025 88 Lưu

Supply the correct form of the word given in each sentence.

How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 persuade

How did you ________ your friends to try fried caterpillars? (PERSUASION)

Đây là câu hỏi với động từ thường → chỗ trống cần 1 động từ dạng nguyên thể

persuasion (n): sự thuyết phục

persuade (v): thuyết phục

Dịch: Làm thế nào bạn thuyết phục được bạn bè thử ăn sâu bướm chiên?

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Carbon monoxide is a toxic gas, but ________. It is very difficult for people to detect it. (ODOR)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

odorless

Carbon monoxide is a toxic gas, but ________. It is very difficult for people to detect it. (ODOR)

Chỗ trống cần 1 tính từ để song song với “toxic”

odor (n): mùi (thường là mùi hôi)

odorless (adj): không có mùi

Dịch: Khí carbon monoxide là một loại khí độc, nhưng lại không mùi. Con người rất khó phát hiện ra nó.

Câu 3:

________ climbers and overcrowding are being blamed for this season’s high death toll on Mt. Everest. (EXPERIENCE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

 inexperienced

________ climbers and overcrowding are being blamed for this season’s high death toll on Mt. Everest. (EXPERIENCE)

Chỗ trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “climbers”

experience (n): kinh ngiệm

experienced (adj): nhiều kinh nghiệm

inexperienced (adj): thiếu kinh nghiệm

Dịch: Những người leo núi thiếu kinh nghiệm và tình trạng quá tải bị đổ lỗi cho số người tử vong cao trong mùa leo núi này ở đỉnh Everest.

Câu 4:

Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ________ disaster. (ECOLOGY)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

ecological

Environmentalists believe that the expansion of industrial logging in central Africa has been an ________ disaster. (ECOLOGY)

Vị trí còn trống cần điền một tính từ để tạo thành cụm danh từ

ecology (n): hệ sinh thái

ecological (adj): thuộc về hệ sinh thái

→ ecological disasters: thảm họa sinh thái.

Dịch: Các nhà môi trường học tin rằng việc mở rộng khai thác gỗ công nghiệp ở trung Phi đã trở thành một thảm họa sinh thái.

Câu 5:

A scientist has ________ a new species that belongs to a group of rare insects whose closest relative was last seen in 1969. (DISCOVERY)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

discovered

A scientist has ________ a new species that belongs to a group of rare insects whose closest relative was last seen in 1969. (DISCOVERY)

Vị trí còn trống cần điền một phân từ hai đi cùng với “has” để tạo thành động từ cho câu.

discovery (n): khám phá

discovered (P2): khám phá

Dịch: Một nhà khoa học đã phát hiện một loài mới thuộc nhóm côn trùng hiếm, mà họ hàng gần nhất của chúng được nhìn thấy lần cuối vào năm 1969.

Câu 6:

Alex’s cheap leather hiking boots were neither ________ nor well insulated. (WATER)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

waterproof

Alex’s cheap leather hiking boots were neither ________ nor well insulated. (WATER)

water (n): nước

waterproof (adj): chống thấm nước

Dịch: Đôi ủng leo núi da rẻ tiền của Alex vừa không chống nước vừa không cách nhiệt tốt.

Câu 7:

Fungi play a vital role in decomposing dead material and ________ the nutrients to make them available for the growth of other plants. (CYCLE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

cycling

Fungi play a vital role in decomposing dead material and ________ the nutrients to make them available for the growth of other plants. (CYCLE)

Các cụm vị ngữ nối nhau bởi liên từ “and” nên chia cùng một dạng: cụm phía trước dùng danh động từ “decomposing” → vị trí còn trống cần điền một danh động từ.

cycle (v): chuyển hóa, luân chuyển

cycling (gerund): chuyển hóa, luân chuyển

Dịch: Nấm đóng vai trò quan trọng trong việc phân hủy vật chất chết và tái chế chất dinh dưỡng để chúng sẵn sàng cho sự phát triển của các loài thực vật khác.

Câu 8:

Waste ________ helps conserve resources for future generations and contributes to a greener environment. (REDUCE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

reduction

Waste ________ helps conserve resources for future generations and contributes to a greener environment. (REDUCE)

Chỗ trống cần 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu

reduce (v): giảm

reduction (n): sự giảm bớt

Dịch: Việc giảm lượng chất thải giúp bảo tồn tài nguyên cho các thế hệ tương lai và đóng góp vào một môi trường xanh hơn.

Câu 9:

It’s important for environmentalists to spend their time ________ thinking about how to save the environment. (PRODUCE)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

productively

It’s important for environmentalists to spend their time ________ thinking about how to save the environment. (PRODUCE)

Spend time + V_ing

Ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “spend”

produce (v): sản xuất

productively (adv): một cách hiệu quả

Dịch: Việc các nhà môi trường học sử dụng thời gian một cách hiệu quả để suy nghĩ về cách cứu lấy môi trường là rất quan trọng.

Câu 10:

________ is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Deforestation

________ is increasingly driven by a growing worldwide demand for different globally-traded commodities, including soy, palm oil, beef and timber. (FOREST)

Vị trí còn trống cần điền một danh từ mang nghĩa “phá rừng” để phù hợp với nội dung câu

forest (n): rừng

deforestation (n): sự phá rừng

Dịch: Phá rừng ngày càng được thúc đẩy bởi nhu cầu ngày càng tăng trên toàn thế giới đối với các mặt hàng được giao dịch toàn cầu khác nhau, bao gồm đậu nành, dầu cọ, thịt bò và gỗ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. liquefies                       

B. condenses                 
C. solidifies                           
D. evaporates

Lời giải

B

(Bạn có thể thấy hơi nước ______ thành những giọt nhỏ nếu bạn nhìn vào cốc nước vào một ngày nóng nực.)

A. liquefies: hóa lỏng

B. condenses: ngưng tụ

C. solidifies: đông đặc

D. evaporates: bay hơi

Dịch: Ella: Bạn có thể thấy hơi nước ngưng tụ thành những giọt nhỏ nếu bạn nhìn vào cốc nước vào một ngày nóng nực.

Henry: Cái đó gọi là gì nhỉ, khi bên ngoài nó ướt hết cả?

Câu 2

A. stay with                       

B. leave behind            
C. stop off                                    
D. carry on

Lời giải

B

(Mặc dù Nam đã có một chuyến du lịch một mình thú vị khắp Việt Nam nhưng anh ấy cảm thấy khó ______ bạn bè và gia đình.)

A. stay with: ở lại

B. leave behind: bỏ lại, rời xa

C. stop off: dừng lại

D. carry on: tiếp tục

Dịch: Ben: Mặc dù Nam có chuyến đi một mình thú vị quanh Việt Nam, nhưng cậu ấy thấy khó để rời xa bạn bè và gia đình.

Grace: Mình cũng sẽ cảm thấy như vậy.

Câu 3

A. stays with                     

B. carries on                 
C. leaves behind                              
D. stops off

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. on                                

B. with                        
C. for                                    
D. of

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. in                                 

B. for                            
C. with                                  
D. into

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. How many                   

B. How much               
C. How little                                  
D. How often

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP