Câu hỏi:

14/12/2025 74 Lưu

III. WRITING      

TASK 1. Put the words or phrases in the correct order to make sentences. Write each sentence in the blank.

and/ Lan/ attend/ me/ Earth Hour/ how many people/ began/ asked/ might/ that event/ what time/ .

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Lan asked me what time Earth Hour began and how many people might attend that event.

Cấu trúc: S + asked + O + wh-qs + S + V

Dịch nghĩa: Lan hỏi tôi Giờ Trái Đất bắt đầu lúc mấy giờ và có bao nhiêu người sẽ tham dự sự kiện đó.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

products/ We/ made from/ buy/ wild animal parts/ shouldn’t/ to/ poaching/ prevent/ .

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: We shouldn’t buy products made from wild animal parts to prevent poaching.

Should(n’t) + Vinf: (không) nên làm gì

Dịch nghĩa: Chúng ta không nên mua các sản phẩm làm từ bộ phận động vật hoang dã để ngăn chặn nạn săn trộm.

Câu 3:

negative/ on/ local/ natural/ effects/ landscapes/ has/ Mass tourism/ a lot of/ .

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Mass tourism has a lot of negative effects on local natural landscapes.

Have effects on: có tác động/ảnh hưởng tới

Dịch nghĩa: Du lịch đại chúng có nhiều tác động tiêu cực đến cảnh quan thiên nhiên địa phương.

Câu 4:

rent/ goes/ tomorrow,/ a surfboard/ my brother/ he/ surfing/ will/ the beach shop/ If/ at/ .

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: If my brother goes surfing tomorrow, he will rent a surfboard at the beach shop.

Câu điều kiện 1 diễn tả một giả định có thể có thật ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V

Dịch nghĩa: Nếu ngày mai anh trai tôi đi lướt sóng, anh ấy sẽ thuê ván lướt sóng ở cửa hàng trên bãi biển.

Câu 5:

most/ of/ the/ serious/ Ice polar melting/ is/ of/ climate change/ one/ problems/.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Ice polar melting is one of the most serious problems of climate change.

Be one of the most + tính từ dài + N(s/es): một trong những...nhất

Dịch nghĩa: Sự tan chảy của băng ở hai cực là một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất của biến đổi khí hậu.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: for

Be good for sb/sth: tốt cho ai/cái gì

Dịch nghĩa: Họ tin rằng nó tốt cho sức khỏe vì các sản phẩm hữu cơ không chứa chất bảo quản và các hóa chất độc hại thường được sử dụng trong nông nghiệp.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: are forced

Câu bị động: be + Vp2

Dịch nghĩa: Ở một vài quốc gia, các bé gái bị ép buộc kết hôn khi còn rất trẻ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Some reasons of deforestation and its impacts on people’s lives          
B. Why floods happen frequently          
C. Human’s responsibility for protecting forests          
D. The rate of carbon dioxide has been rising

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. He would like to go on holiday with his friends.          
B. He is planning to go on business this summer.          
C. He is planning to go on a trip with his family.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP