Câu hỏi:

15/12/2025 48 Lưu

Use the correct form of the word in brackets to complete the following sentences.

Gender   ……….. gives women more chances in all areas. (EQUAL)                      

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: equality

Gender equality (n phrase): bình đẳng giới

Dịch nghĩa: Bình đẳng giới mang lại cho phụ nữ nhiều cơ hội hơn trong mọi lĩnh vực.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

We are working on the class project “Equal Opportunities in…….” (EMPLOY)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: employment

In + danh từ: ở...

Dịch nghĩa: Bình đẳng giới mang lại cho phụ nữ nhiều cơ hội hơn trong mọi lĩnh vực.

Câu 3:

It is hard to get rid of …………. completely. (POOR)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: poverty

Get rid of sth: xóa bỏ

Dịch nghĩa: Rất khó để loại bỏ hoàn toàn tình trạng nghèo đói.

Câu 4:

__________________at school is more and more common now. It should be eliminated as soon as possible. (VIOLENT)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: violence

Cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu

Dịch nghĩa: Bạo lực học đường ngày càng phổ biến và cần được loại bỏ càng sớm càng tốt.

Câu 5:

She wasn’t aware of gender ………. in favor of boys so she still applied for this job. (PREFER)  

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: preference

Gender preference (n phrase): sự thiên vị giới tính

Dịch nghĩa: Cô ấy không nhận ra sự thiên vị giới tính dành cho con trai, vì vậy vẫn nộp đơn vào công việc này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Women keep temper as well as men.

Cấu trúc so sánh bằng: V + as + adv + as

Dịch nghĩa: Phụ nữ giữ bình tĩnh tốt hơn đàn ông.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: What Margaret Thatcher contributed to her country must be seen before we understand a woman’s ability.

- Dùng mệnh đề danh từ “What … contributed” làm chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Chúng ta phải nhìn vào những đóng góp của Margaret Thatcher cho đất nước trước khi hiểu năng lực của người phụ nữ.

Câu 3

A. When people are able to have the same rewards regardless of their gender 
B. When people are able to have the same resources regardless of their gender 
C. When people are able to have the same opportunities regardless of their gender 
D. All the answers above

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. aptitude   

B. gift                    
C. ability                 
D. capacity

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. provide                     
B. promote                    
C. prevent     
D. predict 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

 Women may (A) be look down (B) on by men if (C) they stay at home and do not go to work (D).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP