Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Two students are talking about their friend Tim:
B: “________________”
A. It's the luck of the game
B. It's an incredible piece ofluck
C. Wish him good luck
D. He crossed his fingers for luck
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch: Hai sinh viên đang nói về người bạn Tim của họ:
A: “Tim có một công việc rất nhàn hạ. Anh ấy được trả lương cao mà không phải làm gì mấy.”
B: “__________.”
Xét các đáp án:
A. It's the luck of the game: đó là sự hên xui may rủi
B. It's an incredible piece of luck: thật là may mắn
C. Wish him good luck: chúc anh ấy may mắn
D. He crossed his fingers for luck: anh ấy cầu mong may mắn cho mình
=> Đáp án là B
Các cụm từ tiếng Anh cần lưu ý:
The luck of the game: sự hên xui may rủi
Piece of luck: tình cờ gặp may
Wish sb st: chúc ai đó cái gì
Keep one's fingers crossed = cross one's fingers for: cầu mong, hy vọng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Having been walked
B. Having walked
C. Walking
D. Walked
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về phân từ hoàn thành
Phân từ hoàn thành (Having + Vp2) dùng để nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong rồi mới tới hành động khác.
Tạm dịch: Đi bộ được 4 tiếng, họ quyết định dừng lại để ăn trưa tại một nhà hàng giá rẻ.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Stop to do st: dừng lại để làm gì
Stop doing st: dừng hẳn làm gì
Câu 2
A. controversy
B. argument
C. contention
D. debate
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Spark controversy: gây ra tranh cãi
Tạm dịch: Một chương trình truyền hình mới đã gây ra tranh cãi bằng cách cho thấy mặt tích cực của việc bỏ học đại học.
Câu 3
A. certificate
B. qualification
C. degree
D. result
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The harder you practice, the best results you will have.
B. The more hardly you practice, the better results you will have.
C. The hardest you practice, the most results you will have.
D. The harder you practice, the better results you will have.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. because of
B. because
C. despite
D. although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. a/the
B. the/ 0
C. the/a
D. 0/a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. has improved
B. have improved
C. has been improved
D. have been improved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.