Câu hỏi:

22/12/2025 14 Lưu

Exercise 5. Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.

I gained a lot of necessary skills while I__________ as a salesman. (TRAIN)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. was training

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: was training

Cấu trúc: Thì quá khứ tiếp diễn với liên từ ‘while’: S + was/were + V-ing…

Dịch nghĩa: Tôi đã đạt được nhiều kỹ năng cần thiết khi tôi đang được đào tạo làm nhân viên bán hàng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

In addition to ________ pressured to smoke, I started hanging out with a new group of friends. (FEEL)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. feeling

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: feeling

Cấu trúc: Từ nối: In addition (Bên cạnh)+ to + N/gerund

Dịch nghĩa: Ngoài việc cảm thấy bị ép hút thuốc, tôi còn bắt đầu đi chơi với một nhóm bạn mới.

Câu 3:

He __________ to be sick because he did not want to go to school. (PRETEND)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. pretended

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: pretended

Cấu trúc: Thì quá khứ đơn: S + V2/V-ed…

Dịch nghĩa: Cậu ấy giả vờ bị bệnh vì không muốn đi học.

Câu 4:

I didn’t want to lie; therefore, I told the truth about what __________ (HAPPEN)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. had happened

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: had happened

Cấu trúc: Thì quá khứ hoàn thành: S + had + past participle…

Dịch nghĩa: Tôi không muốn nói dối, vì vậy tôi đã nói sự thật về những gì đã xảy ra.

Câu 5:

I did not do well in the test because of ________ up late. (STAY)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. staying

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: staying

Cấu trúc: Từ nối: because of + N/gerund

Dịch nghĩa: Tôi làm bài kiểm tra không tốt vì thức khuya.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: In addition => In addition to

Cấu trúc: Từ nối: In addition (Bên cạnh)+ to + N/gerund

Dịch nghĩa: Áp lực từ bạn bè ngoài việc ảnh hưởng đến các lựa chọn học tập, nó cũng có thể khiến học sinh thử những hành vi rủi ro.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Because of Tom’s rudeness, he doesn’t get along with his classmates.

Cấu trúc: Từ nối: because of + N/gerund = because + S + V/ to be…

Dịch nghĩa: Vì sự thô lỗ của Tom, cậu ấy không hòa thuận với các bạn cùng lớp.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. I asked her not to post bad comments about other people on social media; besides, she still did it.
B. Though I asked her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.
C. I asked her not to post bad comments about other people on social media; as a result, she still did it.
D. In addition to asking her not to post bad comments about other people on social media, she still did it.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP