Exercise 5. Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.
Exercise 5. Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.
I gained a lot of necessary skills while I__________ as a salesman. (TRAIN)
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: was training
Cấu trúc: Thì quá khứ tiếp diễn với liên từ ‘while’: S + was/were + V-ing…
Dịch nghĩa: Tôi đã đạt được nhiều kỹ năng cần thiết khi tôi đang được đào tạo làm nhân viên bán hàng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
In addition to ________ pressured to smoke, I started hanging out with a new group of friends. (FEEL)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: feeling
Cấu trúc: Từ nối: In addition (Bên cạnh)+ to + N/gerund
Dịch nghĩa: Ngoài việc cảm thấy bị ép hút thuốc, tôi còn bắt đầu đi chơi với một nhóm bạn mới.
Câu 3:
He __________ to be sick because he did not want to go to school. (PRETEND)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: pretended
Cấu trúc: Thì quá khứ đơn: S + V2/V-ed…
Dịch nghĩa: Cậu ấy giả vờ bị bệnh vì không muốn đi học.
Câu 4:
I didn’t want to lie; therefore, I told the truth about what __________ (HAPPEN)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: had happened
Cấu trúc: Thì quá khứ hoàn thành: S + had + past participle…
Dịch nghĩa: Tôi không muốn nói dối, vì vậy tôi đã nói sự thật về những gì đã xảy ra.
Câu 5:
I did not do well in the test because of ________ up late. (STAY)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: staying
Cấu trúc: Từ nối: because of + N/gerund
Dịch nghĩa: Tôi làm bài kiểm tra không tốt vì thức khuya.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: In addition => In addition to
Cấu trúc: Từ nối: In addition (Bên cạnh)+ to + N/gerund
Dịch nghĩa: Áp lực từ bạn bè ngoài việc ảnh hưởng đến các lựa chọn học tập, nó cũng có thể khiến học sinh thử những hành vi rủi ro.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Because of Tom’s rudeness, he doesn’t get along with his classmates.
Cấu trúc: Từ nối: because of + N/gerund = because + S + V/ to be…
Dịch nghĩa: Vì sự thô lỗ của Tom, cậu ấy không hòa thuận với các bạn cùng lớp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Exercise 2. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from that of the others.
Exercise 2. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from that of the others.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.