Câu hỏi:

22/12/2025 11 Lưu

Exercise 4. There is ONE mistake in each sentence. Underline and correct it.

Would you like something drinking? - Yes. A cup of coffee, please.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

drinking => to drink

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: drinking => to drink

Cấu trúc: Mệnh đề To-infinitive chỉ mục đích: to + verb-infinitive

Dịch nghĩa: Bạn có muốn cái gì để uống không? – Có. Vui lòng cho tôi một tách cà phê.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

There will be a meeting next week discussing the problem.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

discussing => to discuss

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: discussing => to discuss

Cấu trúc: Mệnh đề To-infinitive chỉ mục đích: to + verb-infinitive

Dịch nghĩa: Sẽ có một cuộc họp vào tuần tới để thảo luận vấn đề này.

Câu 3:

Even when arrested, he denied to have cut down that tree.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

to have cut => having cut

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: to have cut => having cut

Cấu trúc: S + deny + V-ing/ having + V3/V-ed…

Dịch nghĩa: Ngay cả khi bị bắt, anh ta vẫn phủ nhận việc đã chặt cái cây đó.

Câu 4:

Having painted in dark colors, the room needed some bright lights.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Having painted => Having been painted

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Having painted => Having been painted

Cấu trúc: Mệnh đề phân từ hoàn thành thể bị động: having + been + V3/V-ed

Dịch nghĩa: Vì được sơn bằng những màu tối, căn phòng cần thêm chút ánh sáng sáng hơn.

Câu 5:

It was my uncle taught me how to play the drums.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: taught => who taught

Cấu trúc: Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ: It + be + S + who/that + V…

Dịch nghĩa: Chính chú tôi là người đã dạy tôi chơi trống.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Having switched off the lights, we went to bed.
B. Having gone to bed, we switched off the lights.
C. Having gone to bed, the lights were switched off.
D. Having switched off the lights, the bed was gone.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Sau khi tắt đèn, chúng tôi đi ngủ.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: came

Cấu trúc: Câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ thì quá khứ đơn:

It + was + S + who/that + V-ed/ V2…

Dịch nghĩa: Chính Tom là người đã đến giúp chúng tôi.

Câu 3

A. Jack went to Hanoi to want to see Ho Chi Minh’s Mausoleum and Hoan Kiem Lake. 
B. Jack went to Hanoi, wanted to see Ho Chi Minh’s Mausoleum and Hoan Kiem Lake.
C. Jack went to Hanoi to see Ho Chi Minh’s Mausoleum and Hoan Kiem Lake. 
D. Jack went to Hanoi and see Ho Chi Minh’s Mausoleum and Hoan Kiem Lake.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP