Ralph wishes that he went to the bank this morning before he went to work.
Ralph wishes that he went to the bank this morning before he went to work.
(A) Wishes that
(B) Went
(C) Before
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B ⇒ had been
Giải thích: cấu trúc câu ước quá khứ với wish: S wish(es) + (that) + S + V(qkht)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
(A) About
(B) Me having
(C) So far
Lời giải
Chọn đáp án B ⇒ my having
Giải thích: Ving được hiểu là một danh động từ, mà trước danh động từ ta cần dùng tính từ sở hữu.
Câu 2
(A) The famous
(B) The brain
(C) An organ
Lời giải
Chọn đáp án A ⇒ a famous
Giải thích: Danh từ nhắc đến lần đầu tiên trong câu chưa xác định nên không dùng the mà chỉ dùng “a”
Câu 3
(A) Dislike
(B) Male
(C) Under
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
(A) The
(B) Want to hire
(C) That his
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
(A) Times
(B) Around
(C) Were entertained
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
(A) Next door
(B) A real nuisance
(C) On
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
(A) Like
(B) That of the United States
(C) Is divided
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.