Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions.
People who hold optimistic view believe that cities of the future will increase the general well-being of individuals and societies.
A. health state
B. quality of life
C. level of development
D. growth rate
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những người có quan điểm lạc quan tin rằng các thành phố của tương lai sẽ làm tăng phúc lợi chung của các cá nhân và xă hội.
=> well-being: phúc lợi
Xét các đáp án:
A. health state: tìh trạng sức khỏe B. quality oflife: chất lượng cuộc sống
C. level ofdevelopment: mức độ phát triển
D. growth rate: tỉ lệ tăng trưởng
=> Đáp tin là B(wei1- being = quality of life)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. The whole
B. farther
C. the fact that
D. to each
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Cả “farther” và “further” đều là dạng so sánh hơn của từ “far”. Tuy nhiên, chúng có sự khác nhau như sau:
+ Farther: xa hơn (về khoảng cách địa lí)
+ Further: xa hơn, sâu hơn (về mức độ, tính chất)
Tạm dịch: Toàn bộ vấn đề phức tạp hơn bởi thực tế là Amanda và Jo từ chối nói chuyện với nhau.
=> Đáp án là B (farther further)
Cấu trúc khác:
Refuse to do st: từ chối làm gì
Câu 2
A. primary
B. secondary
C. postgraduate
D. undergraduate
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. primary /’praiməri/ (a): sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học
B. secondary /’sekəndəri/ (a): trung học
C. postgraduate /,pəʊst'grædʒuət/ (a/n): sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học/ nghiên cứu sinh
D. undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
Tạm dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.
Câu 3
A. nervous
B. comfortable
C. depressed
D. relaxing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Under no circumstances does Linda realize how important her final exam is.
B. Rarely does Linda realize how important her final exam is.
C. Little does Linda realize how important her final exam is.
D. Never does Linda realize how important her final exam is.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Personal
B. Individual
C. Interpersonal
D. Interactive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.