Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each of sentences in the following questions.
My father regrets taking up smoking. He can't give it up now.
A. Regretful as my father is, there might be a chance for him to stop smoking.
B. My father can't give up smoking now and feels regret about it.
C. My father regrets having taken up smoking because he's not able to give it up now
D. My father wishes he hadn't taken up smoking since he can't cut down it now.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Cấu trúc: regret having PII = regret V-ing: hối hận đã làm gì.
Đề bài: Bố tôi hối hận đã tập tành hút thuốc bởi bây giờ ông không thể từ bỏ nó được nữa.
Các đáp án còn lại không đúng nghĩa:
A. Mặc dù hối hận nhưng vẫn có cơ hội cho bố tôi để bỏ hút thuốc.
B. Bố tôi bây giờ không thể bỏ hút thuốc và cảm thấy hối hận về điều đó.
D. Bố tôi ước ông đã không tập tành hút thuốc bởi bây giờ ông không thể cắt giảm việc hút thuốc được nữa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. foot the bill
B. carry the can
C. hatch the chicken
D. catch the worms
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về thành ngữ
A. foot the bill: thanh toán tiền
B. carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích
C. don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc
D. catch the worms: nắm bắt cơ hội
Tạm dịch: Ai đó phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây?
Câu 2
A. concerned about
B. confined in
C. enquired about
D. engaged in
Lời giải
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường
=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về
B. confine in (v): giới hạn trong
C. enquire about (v): hỏi về
D. engage in (v): tham gia vào
=> Đáp án D (involve in = engage in)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. though positive outcomes in gender equality and women empowerment
B. despite of positive outcomes in gender equality and women empowerment
C. in spite positive outcomes in gender equality and women empowerment
D. in spite of positive outcomes in gender equality and women empowerment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.