Câu hỏi:

31/12/2025 0 Lưu

(1 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử.

(a) Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2.

(b) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) A l 0 + H + 1 2 S O 4 A l + 3 2 ( S O 4 ) 3 + H 0 2

Chất khử: Al

Chất oxi hóa: H2SO4

Ta có các quá trình:

2 × 3 × | A l 0 A l + 3 + 3 e 2 H + 1 + 2 e H 0 2

Phương trình hoá học:

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.

b) F e S 2 0 + O 0 2 F e + 3 2 O 3 + S + 4 O 2

Chất khử: FeS2; chất oxi hóa: O2

4 × 1 1 × | F e S 2 0 F e + 3 + 2 S + 4 + 1 1 e O 2 0 + 4 e 2 O 2

Phương trình hóa học:

4 F e S 2 + 1 1 O 2 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ta có biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:

Δ r H 2 9 8 0 = 2E(C-H) + E(C≡C) + 2E(H-H) – 6E(C-H) – E(C-C)

= (2.414) + 839 + (2.436) – (6.414) – 347 = -292 (kJ/mol) < 0

⇒ Ở điều kiện chuẩn phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 4

A.

nhận 3 electron.

B.

nhường 3 electron.

C.

nhận 2 electron.

D.

nhường 2 electron.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Al là chất khử.

B.

Fe2O3 là chất oxi hóa.

C.

Tỉ lệ giữa chất bị khử : chất bị oxi hóa là 2 : 1.

D.

Sản phẩm khử là Fe.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

đốt cháy.

B.

phân huỷ.

C.

trao đổi.

D.

oxi hoá – khử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP