Câu hỏi:

21/03/2020 6,937 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Providing(A) relief after the disaster necessitated the mobilization of vast amounts (B) of food, medical supply(C), and people.(D)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

medical supply medical supplies

supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp

Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt

Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.

Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa

appreciate (v): trân trọng, biết ơn, cảm kích

Xét các đáp án:

A. feel thankful for: cảm thấy biết ơn vì

B. depreciate (v): coi thường

C. require (v): yêu cầu

D. are proud of: tự hào về

→ appreciate = feel thankful for

Dịch:Chúng tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn, nếu không có sự giúp đỡ đó, chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP