Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Providing(A) relief after the disaster necessitated the mobilization of vast amounts (B) of food, medical supply(C), and people.(D)
A. providing
B. vast amounts
C. medical supply
D. people
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C.
medical supply → medical supplies
supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp
Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt
Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.
Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. changed completely
B. cleaned well
C. destroyed completely
D. removed quickly
Lời giải
Đáp án C.
To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn
Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.
Câu 2
A. feel thankful for
B. depreciate
C. require
D. are proud of
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Cụm từ đồng nghĩa
appreciate (v): trân trọng, biết ơn, cảm kích
Xét các đáp án:
A. feel thankful for: cảm thấy biết ơn vì
B. depreciate (v): coi thường
C. require (v): yêu cầu
D. are proud of: tự hào về
→ appreciate = feel thankful for
Dịch:Chúng tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn, nếu không có sự giúp đỡ đó, chúng tôi không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
Câu 3
A. had repaired
B. has repaired
C. repaired
D. was repairing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Having finished reading the book, he cannot lend it to me.
B. He cannot lend me the book until he has finished reading it.
C. As long as he cannot finish reading the book, he will lend it to me.
D. Not having finished reading the book, he will lend it to me.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. bored with
B. proud of
C. tired of
D. impassioned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. break down
B. breakthrough
C. revolution
D. technique
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.