Câu hỏi:

20/03/2020 1,079

Hòa tan a gam Fe hạt vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 bM (0,5 < b < 1) loãng dư ở nhiệt độ thường. Có các yếu tố sau:

(1) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột.

(2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe ở dạng lá.

(3) Thay dung dịch H2SO4 bM thành 0,5bM.

(4) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 200 ml.

(5) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 2bM.

(6) Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn khoảng50oC.

 Số yếu tố làm tốc độ phản ứng tăng lên là

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(1), (2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột hoặc dạng lá làm tăng diện tích tiếp xúc của

Fe với H2SO4 làm tăng tốc độ

(3)    0,5 M < b làm giảm nồng độ của H2SO4 làm giảm tốc độ phản ứng

(4)    Tăng thể tích H2SO4 làm giảm nồng độ H2SO4 tốc độ phản ứng giảm

(5)    Tăng gấp đôi nồng độ phản ứng tốc độ phản ứng tăng

(6)    Tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng

Vậy có 4 yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng. Đáp án C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k)phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.

Phát biểu đúng là

Lời giải

Câu 2

Cho cân bằng:  N2(k)+3H2(k)2NH3(k)

Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là

Lời giải

Tăng nhiệt độ thì tỉ khối hỗn hợp giảm nên số mol hỗn hợp tăng, do đó, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Suy ra, phản ứng theo chiều nghịch là phản ứng thu nhiệt, hay phản ứng theo chiều thuận là thu nhiệt.

Như vật phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Đáp án A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :

4NH3(k)+3O2(k)2N2(k)+6H2O(k); H<0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Các yếu tố ảnh hướng đến cân bằng hóa học là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay