We can also see the stone dragons of Kinh Thien Palace and relics associated with many Vietnamese royal families, ______ during archaeological excav ations.
A. discovered
B. being discovered
C. to discover
D. discovering
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
Câu đầy đủ là: We can also see the stone dragons of Kinh Thien Palace and relics associated with many Vietnamese royal families, which were discovered during archaeological excavations.
Stone dragons (n): rồng đá thềm
Relics (n): di vật, di tích
Archaeological (a): thuộc về khảo cổ
Excavations (n): cuộc khai quật
Tạm dịch: Chúng ta co thể nhìn thấy những rồng đấ thềm của điện Kính Thiên và những di vật được gắn liền với những gia đình hoàng tộc Việt Nam, những điều này được khám phá trong suốt nhiều quá trình khai quật khảo cổ.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu, động từ “discover” mang nghĩa bị động nên ta chọn cách rút gọn mệnh đề quan hệ dùng Vpp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. financial
B. financially
C. finances
D. financier
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định
A. financial /faɪ'næn∫əl/ (a): thuộc về tài chính
B. financially /faɪ‘næn∫əli/ (adv): về tài chính
C. finances /'faɪnæns/ (n): tài chính
D. financier /fɪ'nænsiər/ (n): chuyên gia tài chính
Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đó ta loại được phương án A, B.
Ta có cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình
Tạm dịch: Ông Hoàng nhận ra rằng thật khó khăn khi gánh vác tài chính của gia đình.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác
Câu 2
A. structure
B. construction
C. infrastructure
D. condition
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. structure (n): công trình kiến trúc, cấu trúc
B. construction (n): sự xây dựng, cấu trúc
C. infrastructure (n): điều kiện cơ sở hạ tầng
D. condition (n): điều kiện
Tạm dịch: Những thành phố ở những đất nước nghèo hơn thường thiếu điều kiện cơ sở hạ tầng căn bản. Không có điều đó, những nơi này không thể vận hành đúng mức như những thành phố.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Be unable to do sth: không thể làm gì
Câu 3
A. gives his opinion
B. changes his mind
C. gives his view
D. keeps in mind
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. off
B. up
C. on
D. into
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. get married
B. say goodbye
C. get together
D. fall in love
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.