Câu hỏi:

20/03/2020 637 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

“Sorry, we’re late. It took us ages to look for a parking place," said John.

A. John finally found a parking place after a long time searching even though they were late.

B. John said that he was late because he had spent a lot of time finding a parking place.

C. John said sorry for being late because he had to try his best to look for a parking place.

D. John apologized for being late because it took them much time to find a parking place.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

A. confident (adj): tự tin

B. confide (v): giao phó, phó thác, kể bí mật

C. confidently (adv): mang phong thái tự tin

D. confidence (n): sự tự tin

Chú ý: (to) look + adj: trông như thế nào

Cấu trúc song hành: ta thấy vị trí cần điền nối với đoạn sau bằng “and”, “positive” là một tính từ, do đó vị trí cần điền cũng cần một tính từ.

Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Had he hurried, he could have caught the plane.

B. Had he hurried, he might catch the plane.

C. If he hurried, he wouldn’t miss the plane.

D. He didn’t miss the plane because he hurried.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP