Câu hỏi:

20/03/2020 311 Lưu

Cho sơ đồ phả hệ sau:

Bệnh P được quy định bởi gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh Q được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả hai bệnh P, Q là:

A. 6,25%

B. 25%

C. 12,5%

D. 50%

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Khi 2 bệnh trên cùng một phả hệ mà 2 bệnh này do 2 gen trên 2 cặp NST khác nhau thì tốt nhất để khỏi lẫn lộn xét 2 bệnh khác nhau riêng biệt ở 2 phả hệ (phả hệ 1: xét bệnh 1 và phả hệ 2: xét bệnh 2) và nhớ đánh số thứ tự cho khỏi nhầm lẫn.

Xét bệnh P (do gen trội/NST thường)

Vì 5: A- x 6:aa →  10.Aa

Với số 11 có kiểu gen aa: 10 x 11: Aa x aa →  con 12 mắc bệnh P: (A-) = 1/2

Xét bệnh Q (do gen lặn trên NST X)

Số 10. XBY 

8: XBXb (vì nó trội XBX- mà phải nhận Xb từ bố → 8:XBXb)

7: XBY vậy 7 x 8: XBY × XBXb → 11♀ = (1/2XBXB<:1/2XBXb)

Như vậy 10 x 11: XBY x (1/2XBXB: 1/2XBXb)

G:                     1/2Y     1/2.1/2Xb

 con trai mắc bệnh Q (XbY) = 1/2.1/4 = 1/8

Vậy để vợ, chồng 10 x 11 →  Xác suất sinh con trai đầu mắc 2 bệnh = 1/2.1/8 = 1/16 = 6,25%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6

B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7

C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5

D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4

Lời giải

Đáp án D

Chú ý: mạch gốc của gen là mạch có chiều 3’OH → 5’P

+ Nếu mạch 1 là gốc thì chiều từ trái sang phải.

+ Nếu mạch 2 là gốc thì chiều từ phải sang trái.

Dựa trên gen ta thấy:

Mạch 1:      5’…TAXTTAGGGGTAXXAXATTTG…3’

Mạch 2:      3’…ATGAATXXXXATGGTGTAAAX…5’

* bộ ba trên mạch gốc của gen 3’TAX5’  5’AUG3’/mARN là côdon mở đầu.

* bộ ba trên mạch gốc của gen 3’ATT5’  5’UAA3’/mARN là côdon kết thúc.

→ gen có 5 bộ ba: 5’TTA GGG GTA XXA XAT3

→ Số acid amin được dịch mã để tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit = số acid amin môi trường cung cấp = 5 – 1 = 4.

Câu 2

A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được

Lời giải

Đáp án B

A → sai. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lý của sinh vật.

B → đúng. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong đó khoảng sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

C → sai. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

D → sai. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được. (Mỗi một nhân tố sinh thái đều có 1 khoảng giá trị mà sinh vật có khả năng tồn tại và phát triển chứ không phải duy nhất nhiệt độ)

Câu 3

A. gen ức chế

B. gen điều hòa

C. gen sản xuất

D. gen khởi động

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Pha tối ở nhóm thực vật C3

B. Pha tối ở nhóm thực vật C4

C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM

D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’

B. Chỉ có 1 loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN

C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen

D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP