Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“Congratulations, you’ve been offered the job,” Mr. Jones said.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
“Chúc mừng, cậu đã được nhận làm việc” Ông Jones nói
= A. Ông Jones chúc mừng tôi đã nhận được việc làm.
“congratulate someone on something/doing something”: chúc mừng ai về cái gì
B. Ông Jones nói lời chúc mừng của ông ấy vì ông ấy đã cho tôi một công việc.
C. Ông Jones muốn tôi nhận được công việc và chúc mừng tôi.
Câu D sai vì “congatulate” không đi với “for”
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
A. performance: sự biểu diễn
B. achievement: sự đạt được
C. realization: sự hiểu rõ
D. effort: sự nỗ lực
Dịch nghĩa: Martin Luther King đã cống hiến cả cuộc đời mình để đạt được quyền bầu cử cho người da đen.
Lời giải
Đáp án B
A. reputation: danh tiếng
B. dedication: cống hiến
C. indifference: sự thờ ơ
D. loyalty: lòng trung thành
Dịch nghĩa: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đòi hỏi rất nhiều công sức và sự cống hiến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.