Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Kate completed her higher education. She then decided to travel the world before getting a job.
A. Without completing her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
B. Given that Kate decided to travel the world before getting a job, she completed her higher education.
C. Having completed her higher education, Kate decided to travel the world before getting a job.
D. Kate had scarcely travelled the world before getting a job when she completed her higher education.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Dịch câu hỏi: Kate hoàn thành giáo dục đại học. Sau đó cô ấy quyết định đi du lich thế giới trước khi có việc làm.
A. Nếu không hoàn thành giáo dục đại học của mình, Kate quyết định đi du lịch khắp thế giới trước khi có việc làm.
B. Cho rằng Kate quyết định đi du lịch khắp thế giới trước khi có việc làm, cô đã hoàn thành chương trình giáo dục đại học của mình.
C. Sau khi hoàn thành giáo dục đại học, Kate quyết định đi du lịch khắp thế giới trước khi có việc làm.
D. Kate hiếm khi đi khắp thế giới trước khi có việc làm khi cô hoàn thành giáo dục đại học.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn
Lời giải
Đáp án C
Ta có:
A. pose (v): đặt ra (vấn đề)
B. admit (v): thừa nhận
C. address (v): giải quyết (vấn đề)
D. create (v): gây ra (vấn đề)
Dịch: Một vài biện pháp đã được đề xuất để giải quyết nạn thất nghiệp của sinh viên ra trường.
Câu 3
A. forced
B. impelled
C. required
D. optional
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. treated
B. having treated
C. treating
D. who treated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Two people reported to have been seriously injured in that accident.
B. Two people are reported to have been seriously injured in that accident.
C. Two people reported to be seriously injured in that accident.
D. Two people reported to have seriously injured in that accident.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. shoot
B. shooting
C. shooter
D. shot
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.