Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years.
A. advantage
B. benefit
C. drawback
D. success
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Sự hạn chế chính của tổ chức ASEAN đó là sự thiếu khả năng thông qua các tuyên bố, sự chấp thuận, hay công cụ mà họ đã đưa ra hằng năm qua.
=> Shortcoming (n): điểm yếu, sự hạn chế
Xét các đáp án:
A. advantage /əd'va:ntidʒ/ (n): lợi thế
B. benefit /'benəfit/ (n): lợi ích
C. drawback /'drɔ:bak/ (n): hạn chế
D. success /sək'ses/ (n): sự thành công
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Today's
B. also
C. more formerly dressed
D. these days
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Former: xưa, trước đây
Formal: trang trọng
Tạm dịch: Học sinh ngày nay đường như ăn mặc trang trọng và kín đáo hơn.
Đáp án là C (more formerly dressed => more formally dressed)
Câu 2
A. The husband asked the wife to take the children to the park.
B. The husband offered to take the children to the park.
C. The husband insisted on taking the children to the park
D. The husband requested to take the children to the park
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về câu tường thuật
Đề bài: “Anh sẽ đưa các con đến công viên chơi”, người chồng nói với vợ.
A. Người chồng yêu cầu vợ đưa những đứa con đến công viên chơi.
=> SAI do người chồng sẽ là người đưa các con đi chứ không phải người vợ
B. Người chồng đề nghị rằng anh sẽ đưa các con đến công viên để chơi. => ĐÚNG
C. Người chồng khăng khăng đưa các con đến công viên chơi.=> SAI về nghĩa.
D. Người chồng thỉnh cầu được đưa các con đi công viên chơi. => SAI về nghĩa.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Request + to + verb: yêu cầu làm gì
Insist on doing st: khăng khăng làm gì
Offer to do st: đề nghị làm gì
Câu 3
A. to come
B. not to come
C. not coming
D. coming
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. association
B. relation
C. friendship
D. relationship
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. has lost
B. had lost
C. was losing
D. was lost
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. collection
B. range
C. selection
D. group
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. In 2017, the elderly take up for one third of the total population, this leads to more concerns about healthcare, welfare and pensions for the elderly.
B. In 2015, the two-child policy has been officially tightened and succeeded.
C. The government would promote families to have two children to compensate for the ageing population within the next 20 years.
D. In the next 15-17 years, Vietnam's economy will need a large labor force to integrate with global economy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.