Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Phản ứng A không thỏa do chất phản ứng ban đầu có rắn Cu(OH)2, sản phẩm tạo thành cũng không chứa chất dễ bay hơi.
Phản ứng B thỏa hình vẽ thí nghiệm
Dung dịch X gồm có axit CH3COOH; ancol C2H5OH và axit đặc H2SO4 (để hút nước tăng hiệu suất phản ứng)
Sau phản ứng tạo thành este CH3COOC2H5 dễ bay hơi, được ngưng tụ trong bình đựng nước đá để thu lấy sản phẩm (Y).
Phản ứng C không thỏa vì hình vẽ không mô tả quá trình thổi khí vào dung dịch cũng như không có kết tủa.
Phản ứng D không thỏa vì hình vẽ không mô tả việc cho chất rắn vào dung dịch tạo khí.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. natri kim loại.
Lời giải
Đáp án C
H2NCH2COOH k làm quỳ đỏi màu do cân bằng giữa hai nhóm chức NH2 và COOH
CH3COOH làm quỳ hóa đỏ do nhóm chức COOH
C2H5NH2 làm quỳ hóa xanh do nhóm chức NH2(có tính bazơ)
HOẶC:
HCL td với Gly và etylamin -> Loại
NAOH td với Gly ax axetic -> Loại
NA td với Gly và ax axetic -> Loại
Câu 2
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3
D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom
Lời giải
Đáp án A
- B1: Dùng dung dịch AgNO3/NH3 thì nhận ra glucozơ do có kết tủa Ag xuất hiện:
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O.
- B2: Dùng Cu(OH)2 nhận ra C3H8O3 do tạo phức màu xanh lam
2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
- B3: Dùng nước brom nhận ra anilin do có kết tủa xuất hiện
C6H5-NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3-NH2↓ + 3HBr
- Metanol không có hiện tượng gì
Câu 3
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch NaOH
C. CuSO4.
D. dung dịch brom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2
B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím
C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH
B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.
C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy
D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.