Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We lost the last battle because of the player 11.” Said the team captain.
A. The team captain blamed the player 11 for their loss in the last battle.
B. The team captain admitted to the player 11 that they had lost the last battle.
C. The team captain refused to tell the player 11 about their loss in the last battle.
D. The team captain said that without the player 11, they might have lost the battle.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Dịch: “Chúng ta thua trận cuối cùng là do cầu thủ số 11.” đội trưởng nói.
A. Đội trưởng đổ lỗi cho cầu thủ số 11 về trận thua của họ trong trận đấu cuối cùng.
B. Đội trưởng thừa nhận với cầu thủ số 11 rằng họ đã thua trận đấu cuối cùng.
C. Đội trưởng từ chối nói với cầu thủ số 11 về trận thua của họ trong trận đấu cuối cùng.
D. Đội trưởng nói rằng nếu không có cầu thủ số 11, họ có thể đã thua trận.
Các đáp án B, C, D đều không phù hợp về nghĩa. Đáp án A phù hợp về nghĩa.
Cấu trúc: blame somebody for something: đổ lỗi cho ai về việc gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. national
B. nationally
C. nationality
D. native
Lời giải
Đáp Án C.
A. national (adj): (thuộc) quốc gia
B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (n): (thuộc) nơi sinh
Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ.
Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
Câu 2
A. organize
B. organized
C. organizational
D. organizers
Lời giải
Đáp Án B.
A. organize (v): tổ chức
B. organized (adj): có tổ chức
C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan
D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất.
Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh.
Câu 3
A. she took
B. did she take
C. she hadn’t taken
D. she had taken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. must be using
B. must have used
C. must use
D. must have been using
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. sports
B. sportsman
C. sporting
D. sportsmanship
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. hosting
B. participating
C. achieving
D. succeeding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.