Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
People believe that 13 is an unlucky number.
A. It was believed that 13 was an unlucky number.
B. 13 is believed to be an unlucky number.
C. 13 is believed to have been an unlucky number.
D. It is believed that 13 has been an unlucky number.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
cấu trúc People believe that.
Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một con số không may mắn.
V1 (believe) ở hiện tại đơn, V2 (is) ở hiện tại đơn.
Đáp án là C, chuyển V2 thành dạng nguyên mẫu có To (to be)
Dịch nghĩa: 13 được cho là một con số không may mắn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. not to make
B. not making
C. don’t make
D. if they don’t make
Lời giải
Đáp án A.
Câu trúc “yêu cầu ai làm gì/không làm gì” sử dụng “Asked somebody (not) to do something”.
Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu lũ trẻ không được gây ra nhiều tiếng ồn
Câu 2
A. obedient
B. Disobedient
C. fresh
D. understanding
Lời giải
Đáp án A.
A. obedient: biết nghe lời >< insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo.
B. disobedient: ngỗ nghịch.
C. fresh: tươi mới.
D. understanding: am hiểu.
Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần.
Câu 3
A. off / on
B. away / up
C. down / off
D. around/ for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. overemphasized
B. understated
C. overestimated
D. undertaken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. staying
B. to stay
C. stayed
D. stay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. With pleasure
B. Congratulations
C. Have a good time
D. You’re welcome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.