Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
"You don't appreciate me," she said
A. She told him not to appreciate her
B. She said that he didn't take her for granted
C. She complained that he took her for granted
D. She suggested that he shouldn't appreciate her
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử Tiếng Anh có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án là C. "take sb for granted" gần nghĩa với "not appreciate sb": không đề cao ai
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Alfred refused to use John's cassette player, saying that someone else had
B. Alfred denied having used John's cassette player, saying that someone else had
C. Alfred said John that he hadn't used his cassette player, saying that someone else had
D. Alfred told to John that he hadn't used his cassette player, saying that someone else had.
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
A. refuse to V: từ chối làm gì → sai nghĩa
B. deny V-ing/having VpII: phủ nhận đã làm gì → đúng
C. sai nghĩa. Đây không phải là 1 câu tường thuật lại 1 câu kể.
D. sai nghĩa. Đây không phải là 1 câu tường thuật lại 1 câu kể.
tell (sb) that + S + V
Dịch: Alfred nói với John: "Tôi không sử dụng máy cassette của anh! Người khác đã sử dụng chứ không phải tôi."
= Alfred phủ nhận đã sử dụng máy cassette của John, nói rằng ai đó khác đã làm.
Câu 2
A. Sure. What's the problem?
B. Well. I'm not sure when
C. Good, I hope so
D. Sorry, I haven't got it here.
Lời giải
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Do you have a minute?” - Câu hỏi ai đó có rảnh không?
Đáp án phù hợp nhất là A. Sure. What’s the problem? - Chắc chắn rồi. Có chuyện gì thế?
Câu 3
A. but two-year experience as well
B. also two years of experience
C. but also two years experience
D. but also two years experience as well
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. disappointed
B. most of
C. the guests
D. than I expected
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. with a view to
B. in case of
C. in the event of
D. with reference to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. relieved
B. relaxed
C. refreshed
D. recovered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to protect yourselves
B. you protect
C. you protect yourselves
D. you protected
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.