Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
John: “You’re already leaving? The ball is only starting.”
Mary: “But it is very late, so ______.”
A. it’s great fun
B. take care
C. goodbye for now
D. have a good day
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
John: “Cậu rời đi à? Bữa tiệc chỉ mới bắt đầu thôi mà.”
Mary: “Nhưng hơi muộn rồi, cho nên ______.”
A. thật tuyệt vời.
B. bảo trọng nhé (Dùng khi tiễn ai đó đi xa).
C. tạm biệt bây giờ nhé.
D. chúc một ngày tốt lành.
Chỉ có đáp án C là phù hợp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. little progress
B. a few progresses
C. little progresses
D. few progress
Lời giải
Đáp án A
Cấu trúc: (to) make progress = (to) improve: tiến bộ.
Các đáp án B, C, D sai do progress không chia số nhiều trong cấu trúc này và B, D sai cả ở few/a few (do ở câu này little đóng vai trò là tính từ, mang nghĩa 1 chút, 1 ít).
Dịch: Không may thay, chúng ta đã tiến bộ rất ít.
Câu 2
A. Remarkable as it seems
B. As it seems remarkable
C. No matter remarkable it seems
D. Remarkable however it seem
Lời giải
Đáp án A
Cấu trúc đảo tính từ trong câu tương phản, đối lập: Adj as S tobe/seem/look, S V O (Mặc dù…, nhưng…).
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch: Mặc dù rất ngoại lệ, nhưng Mozart đã là một nhà soạn nhạc thiên tài trong khi vẫn còn là một đứa trẻ.
Câu 3
A. in the difficult time
B. whenever she needed me
C. for relaxation
D. for a short period of time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. having
B. taking
C. making
D. causing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. investing
B. invested
C. invests
D. be invested
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had graduated/ worked
B. had graduated/ work
C. graduate/ work
D. graduated/ worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.