Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Constant correction of speaking ‘errors’ by a teacher is often counter-productive, as student may become afraid to speak at all.
A. desolate
B. fruitless
C. barren
D. effective
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
counter-productive (a): phản tác dụng
desolate (a): hoang vắng, tiêu điều
fruitless (a): không có kết quả, thất bại
barren (a): không đem lại kết quả; vô bổ
effective (a): có hiệu quả
=> counter-productive >< effective
Tạm dịch: Sự thay đổi liên tục của việc nói "lỗi" của một giáo viên thường phản tác dụng, vì học sinh có thể trở nên sợ nói.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. A/the
B. The/an
C. The/the
D. A/an
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: Hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều
“The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ít
Vế sau ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ
Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ.
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Câu 3
A. twice as much as
B. as much as twice
C. twice more than
D. twice as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. initiate
B. substantial
C. attention
D. particular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. pools
B. puddles
C. ponds
D. rivers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. hadn’t
B. should have
C. mustn’t
D. needn’t have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. If she had read the reference books, she could finish the test
B. Because she read the reference books, she was able to finish the test
C. Although she didn't read the reference books, she was able to finish the test
D. Not having read the reference books, she couldn't finish the test
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.