Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.
A. economics
B. businesses
C. contests
D. advertisements
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercial (n): quảng cáo
economics (n): kinh tế học business (n): buôn bán kinh doanh
contest (n): cuộc thi advertisement (n): quảng cáo
=> commercial = advertisement
Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
long period without rain: thời gian dài không có mưa
epidemic (n): bệnh dịch drought (n): hạn hán
famine (n): nạn đói kém flood (n): trận lụt
=> long period without rain >< flood
Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.
Câu 2
A. My excitement
B. My delight
C. My happiness
D. My pleasure
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Trong giao tiếp, ta dùng cụm “My pleasure” hoặc “It’s my pleasure” để đáp lại một lời cám ơn.
Tạm dịch: Mary: "Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn." - John: "Đó là vinh hạnh của tôi."
Câu 3
A. poverty
B. shortage
C. plenty
D. abundance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. We shall know more about sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping.
B. Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about sleep.
C. We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about sleep.
D. We know relatively little about sleep; as a result, we spend about one-third of our lives sleeping.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. over
B. up
C. in
D. on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. so
B. either
C. too
D. neither
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.