Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meanign to the underlined word(s) in each of the following questions.
We are a very close-knit family.
A. need each other
B. are close to each other
C. have very close relationship with each other
D. are polite to each other
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Close-knit (adj): có mối quan hệ gắn bó = have a very close relationship with each other
Các đáp án còn lại:
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần nhau, thân thiết
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
Dn: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. be confident
B. be smart
C. be optimistic
D. be pessimistic
Lời giải
Đáp án D
(to) look on the bright side: lạc quan, luôn hướng đến điều tốt đẹp >< (to) be pessimistic: bi quan, tiêu cực
Các đáp án còn lại:
A. (to) be confident: tự tin
B. (to) be smart: thông minh
C. (to) be optimistic: lạc quan = (to) look on the bright side
Dịch nghĩa: Họ tin rằng cuộc sống sẽ ngày càng tốt hơn nhiều, nên họ luôn lạc quan trong mọi tình huống.
Câu 2
A. between / in
B. among / of
C. between / of
D. among / in
Lời giải
Đáp án D
Phân biệt among/between:
- among: giữa các sự vật, sự việc (dùng khi số sự vật, sự việc nhiều hơn 2)
- between: giữa 2 sự vật, sự việc
Ở đây, nations chỉ nhiều hơn 2 quốc gia nên ta dùng among.
- of: của
- in: trong, liên quan đến, về vấn đề gì đó
Câu này ý nói đến sự hợp tác về mặt giáo dục, khoa học, … nên dùng giới từ in.
Dịch nghĩa: UNESCO được sáng lập nhằm khuyến khích sự hợp tác giữa các quốc gia về mặt giáo dục, khoa học, văn hoá, và giao tiếp.
Câu 3
A. for whom
B. whom
C. for who
D. that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. This is the first time I have ever played golf.
B. I used to played golf but I gave it up already.
C. It is the last time I played golf.
D. It is the first time I had played golf.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. finished
B. escaped
C. damaged
D. promised
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.