Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable respone to complete each of the following exchanges
Helen and Mary are talking about Mary’s result at school.
- Helen: “Your parents must be proud of your result at school!”
- Mary: “_______.”
A. Thanks. It’s certainly encouraging
B. I’m glad you like it
C. Sorry to hear that
D. Of course
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Helen và Mary đang nói chuyện về kết quả học tập của Mary.
- Helen: “Bố mẹ cậu chắc hẳn sẽ tự hào về kết quả học tập của cậu lắm!”
- Mary: “Cảm ơn. Điều đó chắc chắn rất là khích lệ đấy.”
Các đáp án còn lại:
B. Tôi mừng vì bạn thích nó. => Thường được dùng để trả lời một lời khen hay cảm ơn về thứ gì đó.
C. Rất tiếc khi phải nghe điều đó => Dùng khi nghe về một tin buồn nào đó.
D. Dĩ nhiên rồi => Đây là cách trả lời thiếu lịch sự và không khiêm tốn
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. mutable
B. permanent
C. passing
D. transitory
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ trái nghĩa
temporary (adj): ngắn hạn, tạm thời
Xét các đáp án:
A. mutable (adj): hay thay đổi
B. permanent (adj): lâu dài
C. passing (adj): qua đi
D. transitory (adj): tạm thời
=> temporary >< permanent
Dịch: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Câu 2
A. on/with
B. on/to
C. up/with
D. up/to
Lời giải
Đáp án A
(to) get on well with someone: hòa thuận với ai
Dịch nghĩa: Ellen không hòa thuận lắm với bạn cùng phòng của cô ấy
Câu 3
A. didn’t send
B. because
C. on
D. her the candy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interested
B. concerned
C. prepared
D. satisfied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Being efficient
B. Being courteous
C. Being cheerful
D. Being late
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. disappointed
B. interviewed
C. recorded
D. graduated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.