Jane is talking to Billy about the meeting.
Jane: “Is everybody happy with the decision?”
Billy: “__________________”
A. That sounds like fun.
B. Yes, it is certainly.
C. No, have you?
D. Not really.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Jane đang nói chuyện với Billy về cuộc họp.
Jane: "Mọi người đều vui vẻ với quyết định này chứ?"
Billy: "__________________"
A. Nghe có vẻ thú vị. B. Có, nó chắc chắn là vậy.
C. Không, bạn có không? D. Không thực sự
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. The government knows the extent of the problem whereas it needs to take action soon.
B. The government knows the extent of the problem so that it needs to take action soon.
C. Knowing the extent of the problem, the government needs to take action soon.
D. The government knows the extent of the problem, or else it needs to take action soon.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Chính phủ biết mức độ của vấn đề. Chính phủ cần sớm hành động.
A. Chính phủ biết mức độ của vấn đề trong khi nó cần phải hành động sớm.
B. Chính phủ biết mức độ của vấn đề để nó cần phải hành động sớm.
C. Hiểu được mức độ của vấn đề, chính phủ cần hành động sớm.
D. Chính phủ biết mức độ của vấn đề, nếu không nó cần phải hành động sớm.
Câu 2
A. held up
B. postponed up
C. delayed up
D. hung up
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
hold up (v): cản trở; trì hoãn
postpone, delay bản thân mang nghĩa “trì hoãn” không có giới từ “up”
hang up (v): cúp máy
Tạm dịch:
Peter: "Cái gì đã làm cản trở chuyến bay của bạn?"
Mary: "Có một cơn bão tuyết lớn ở Birmingham đã trì hoãn rất nhiều chuyến bay."
Câu 3
A. watched
B. had watched
C. was watching
D. has been watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Once
B. identified
C. be necessary
D. again
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. cities
B. areas
C. envelops
D. days
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. housekeeper
B. housewife
C. household
D. house
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.