Câu hỏi:

03/04/2020 28,114 Lưu

Can you tell me who is responsible ________ checking passports?

A. at 

B. for 

C. about      

D. to

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Câu hỏi giới từ

(to) be responsible for: có trách nhiệm với việc gì

Dịch nghĩa: Anh có thể chỉ tôi người chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu được không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have gone/was

B. go/am not

C. was going/had not been

D. went/have not been 

Lời giải

Đáp án D

Vế đầu ta xác định thì quá khứ đơn nhờ từ ago, vế sau ta xác định thì hiện tại hoàn thành nhờ từ since.

Dịch nghĩa: Tôi từng tới đó cách đây khá lâu và đó giờ vẫn chưa quay lại

Lời giải

Đáp án A

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn

Các đáp án còn lại:

B. required (adj): cần thiết

C. difficult (adj): khó

D. cheap (adj): rẻ

Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.

Câu 3

A. see         

B. have seen         

C. will see   

D. will have seen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. caring    

B. care         

C. careless   

D. careful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You are welcome. 

B. It’s my pleasure.

C. It’s nice of you to say so.

D. That’s OK.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. have usually been taught / have been teaching

B. usually teach / are teaching

C. were usually teaching / are teaching

D. are usually taught / are being t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP