Câu hỏi:

03/04/2020 4,219 Lưu

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh

B. Do amin tan nhiều trong H2O

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.

Mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn thì khả năng nhận proton càng tốt và ngược lại. Do đó lực bazơ của amin phụ thuộc vào gốc R liên kết với chức amin. Gốc R đẩy electron các mạnh thì tính bazơ càng mạnh và ngược lại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường.

Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí, suy ra X là muối amoni, có công thức là CH2=CHCOONH4 (amoni acrylat) hoặc HCOOH3NCH=CH2 (vinylamoni fomat).

Chất Y có phản ứng trùng ngưng, suy ra Y là amino axit, có công thức là H2NCH2CH2COOH (axit 3 – aminopropanoic) hoặc CH3CH(H2N)COOH (axit 2 – aminopropanoic). Vậy căn cứ vào các phương án suy ra X và Y lần lượt là amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

Phương trình phản ứng :

Câu 2

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

Lời giải

Amino axit vừa có nhóm COOH có tính axit, vừa có nhóm NH2 có tính bazơ nên amino axit có tính lưỡng tính.

Các phát biểu ở phương án còn lại đều sai. Vì :

Phân tử peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

Phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

Hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit và môi trường kiềm.

Câu 3

A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH

C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH

D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. ClH3NCH2COOH

B. ClH3NCH2COONa

C. H2NCH2COOH

D. H2NCH2COONa

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Na2O; C2H5OH; HCl

B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2

C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3

D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP