Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following question.
We spent about one-third of our lives sleeping. We know relatively little about sleep.
A. We know relatively little about sleep, as a result, we spend about one-third of our lives sleeping.
B. We shall know more about sleep if we spend more than one-third of our lives sleeping.
C. We spend about one-third of our lives sleeping so that we know relatively little about sleep.
D. Despite spending about one-third of our lives sleeping, we know relatively little about sleep.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Chúng ta đã dành ra 1/3 cuộc đời để ngủ. Chúng ta biết rất ít về giấc ngủ.
= D. Mặc dù dành ra 1/3 cuộc đời để ngủ, nhưng chúng ta biết rất ít về giấc ngủ.
Cấu trúc câu tương phản, đối lập: Despite N/V-ing, S V O (Mặc dù…, nhưng…).
Các đáp án còn lại:
A. Chúng ta biết rất ít về giấc ngủ, do đó, chúng ta đã dành ra 1/3 cuộc đời để ngủ.
B. Chúng ta sẽ biết nhiều hơn về giấc ngủ nếu chúng ta đã dành ra nhiều hơn 1/3 cuộc đời để ngủ.
C. Chúng ta đã dành ra 1/3 cuộc đời để ngủ để mà chúng ta biết rất ít về giấc ngủ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Yes, let’s
B. Not at al
C. Great
D. Yes. Here it is
Lời giải
Đáp án B
A - “Bạn có phiền không khi cho tôi mượn xe đạp?”
B - “______”.
A. Ừ, có. B. Không có chi.
C. Tuyệt. D. Ừ, nó đây.
Chỉ có đáp án B là hợp lí.
Đáp án A và D không chọn do mang nghĩa khẳng định, tức là Yes, I would mind– (Có, tôi có phiền), còn C đương nhiên không chọn do hợp ngữ cảnh.
Câu 2
A. can’t solve
B. couldn’t have solved
C. wouldn’t solve
D. could solve
Lời giải
Đáp án B
Câu giả định tương đương với câu điều kiện loại 3 (If S had PII, S would/could have PII)- diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ.
Without your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.
= If it hadn’t been for your help, I couldn’t have solved the technical problem with my computer the other day.
Dịch: Nếu không có sự giúp đỡ từ bạn, thì tôi đã không thể giải quyết được sự cố kĩ thuật này trong máy tính của tôi.
Câu 3
A. I wouldn’t like. Thank you.
B. Do you think I would?
C. Yes, you’re a good friend.
D. Yes, I’d love to. Thanks.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. She is said to have
B. People say she had
C. It is said to have
D. She is said that she has
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. most doctors
B. illnesses
C. speeding up
D. relieves
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. give a thought about
B. Pay attention to
C. prepare a plan for
D. make a decision on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. next day afternoon
B. the afternoon followed
C. the following afternoon
D. tomorrow afternoon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.