Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
I listen to Joe patiently until he started insulting me. At this point, I told him a few home truths.
A. I listened to Joe patiently until he started insulting me, at which point I told him a few home truths.
B. I told Joe a few home truths, by which time he started insulting me patiently.
C. I told Joe a few home truths after listening to him insulting me patiently.
D. I listened to Joe patiently until he started insulting me, in this case I told him a few home truths.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ
Dùng “ at which point” nhằm tránh lặp lại ý ở vế trước.
Các đáp án còn lại sai ngữ pháp.
Dịch: Tôi lắng nghe Joe 1 cách kiên nhẫn cho tới khi anh ta bắt đầu lăng mạ tôi, vào lúc đó tôi đã kể cho anh ta một vài sự thật về gia đình.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Keep calm or you will pass the driving test.
B. As long as you keep calm, you will pass the driving test.
C. Unless you keep calm, you will pass the driving test.
D. Passing the driving test is without keeping calm.
Lời giải
Đáp án B
Dịch: Giữ bình tĩnh chính là chìa khóa để vượt qua bài kiểm tra lái xe.
= Miễn là bạn giữ bình tĩnh, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe.
Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:
A. Giữ bình tĩnh hoặc là bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe.
C. Nếu bạn không giữ bình tĩnh, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra lái xe.
D. Vượt qua bài kiểm tra lái xe mà không giữ được bình tĩnh.
Câu 2
A. objections
B. refusals
C. resistances
D. disagreements
Lời giải
Đáp án A
objection (n): sự phải đối.
Các đáp án còn lại:
B. refusals (n): sự khước từ
C. resistances (n): sự kháng cự
D.disagreements (n): sự bất đồng.
Chỉ có “objection” là đi với tính từ “strong” ( collocation- từ đi với từ).
Dịch: Kế hoạch vẫn được tiến hành mặc dù vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ dư luận.
Câu 3
A. whether my father had been working
B. was my father working
C. if my father was working
D. whether was my father
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. required
B. rejected
C. remained
D. resigned
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. redundancy
B. consumption
C. efficiency
D. suitability
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. specimens
B. collection
C. anthropology
D. treasures
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. understanding
B. fresh
C. obedient
D. disobedient
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.