Sue is phoning Mr. Black but his secretary tells her that he is on vacation.
Ann: May I leave a message for Mr. Black, please?
Secretary: ___________.
A. I'm afraid he is not here.
B. He is taking a message now.
C. Yes, I'll make sure he gets it.
D. No, you can't tell him.
Quảng cáo
Trả lời:
C
Kiến thức: câu giao tiếp
Giải thích:
Ann: Tôi có thể để lại lời nhắn cho ông Black không?
Thư kí: ______.
A. Tôi e ông ấy không có ở đây B. Ông ấy đang nhận một lời nhắn
C. Có, tôi sẽ đảm bảo ông ấy nhận được nó D. Không, cô không thể nói cho ông ấy
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. American recent economic
B. recent American economic
C. recent economic American
D. economic recent American
Lời giải
B
Kiến thức: quy tắc trật tự tính từ
Giải thích:
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
• Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
• Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
• Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
• Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
• Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
• Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
• Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
• Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Tạm dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?
Câu 2
A. Her
B. weigh
C. remarkably
D. receiving
Lời giải
B
Kiến thức: sửa lỗi sai
Giải thích:
Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó làm chủ ngữ trong câu.
B. weigh => weight
Tạm dịch: Cân nặng của cô ấy tăng một cách đáng kể từ khi cô ấy bắt đầu tiếp nhận trị liệu.
Câu 3
A. If he didn't smoke so much, he may get rid of his cough.
B. If he smoked less, he might be able to get rid of his cough.
C. If he smoked so much, he couldn't get rid of his cough.
D. If he does not smoke, he may not have his cough.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. has held
B. it
C. was granted
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. are known
B. were used
C. have been
D. will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. spaced
B. informed
C. solved
D. presented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. are advisable
B. expect
C. suppose
D. will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.