Câu hỏi:

04/04/2020 406 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is best made up from the prompts.

Darwin/ who/ be/ famous/ English/ scientist/ develop/theory/ evolution/ .

A. Darwin who is a famous English scientist developed a theory of evolution.

B. Darwin who was the famous English scientist develops the theory for evolution.

C. Darwin, who is a famous English scientist, has developed a theory on evolution.

D. Darwin, who was a famous English scientist, developed the theory of evolution.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Kiến thức: hoàn chỉnh câu từ những từ cho sẵn

Giải thích:

“Darwin” => danh từ chỉ người xác định => phải sử dụng mệnh đề quan hệ không xác định có dấu phẩy sau chủ ngữ => loại A và B

Đáp án C dùng thì không phù hợp nên loại

Tạm dịch: Darwin, một nhà khoa học nổi tiếng người Anh, đã phát triển thuyết tiến hoá.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. American recent economic

B. recent American economic

C. recent economic American

D. economic recent American

Lời giải

B

Kiến thức: quy tắc trật tự tính từ

Giải thích:

Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh: 

• Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)

• Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…

• Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)

• Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)

• Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)

• Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…

• Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)

• Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Tạm dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?

Câu 2

A. Her

B. weigh

C. remarkably

D. receiving

Lời giải

B

Kiến thức: sửa lỗi sai

Giải thích:

Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó làm chủ ngữ trong câu.

B. weigh => weight

Tạm dịch: Cân nặng của cô ấy tăng một cách đáng kể từ khi cô ấy bắt đầu tiếp nhận trị liệu.

Câu 3

A. If he didn't smoke so much, he may get rid of his cough.

B. If he smoked less, he might be able to get rid of his cough.

C. If he smoked so much, he couldn't get rid of his cough.

D. If he does not smoke, he may not have his cough.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. are known

B. were used

C. have been

D. will have

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. are advisable

B. expect

C. suppose

D. will have

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP