Câu hỏi:

15/04/2020 501

Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có cùng kiểu hình. Ở F1 thu được tie lệ: 37,5% gà trống lông sọc, màu xám : 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng : 7,5% gà mái lông sọc, màu xám: 11,25% gà mái lông trơn, màu xám: 13,75% gà mái lông trơn, màu vàng: 17,5% gà mái lông sọc, màu vàng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số HVG có thể có là 40%.

II. Các gen qui định màu lông nằm trên NST giới tính

III. Các con gà mái lông sọc màu xám ở F1 có 1 kiểu gen.

IV. Nếu cho gà trống ở thế hệ P lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ gà mái lông trơn, màu xám thu được là 7,5%.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Ở gà: XX con đực, XY con cái
Xét kiểu hình dạng lông
P: lông sọc × lông sọc
F1:    50% trống lông sọc
        25% mái lông sọc : 25% mái lông trơn
Do KH ở 
F1 không  bằng nhau giữa 2 giới

Gen qui định tính trạng dạng lông nằm trên NST giới tính
Có gà mái 
F1 phân li 1 : 1

Gà trống F1 dị hợp XAXa A lông sọc >> a lông trơn

   Xét kiểu hình màu lông
         P: trống xám × mái xám
         
F1: Trống: 37,5% xám : 12,5% vàng  trống: 6 xám : 2 vàng

               Mái: 18,75% xám : 31,25% vàng  mái: 3 xám : 5 vàng
         
F1 có 16 tổ hợp lai

 P phải cho 4 tổ hợp giao tử
 P: Bb, Dd
Mà kiểu hình 2 giới ở 
F1 không giống nhau

 Phải có 1 cặp nằm trên NST giới tính
Giả sử đó là cặp Bb
Vậy P: XBXbDd×XBYDd
F1: Trống:  6 XBX-D-: 2 XBX-dd 
      Mái: 3XBYD- : 3 XBYdd : 1XbD- : 1Xbdd
Như vậy có B-D- = xám
                  B-dd = bbD- = bbdd = vàng
Tính trạng do 2 gen không alen tương tác bổ sung qui định có liên kết với giới tính
Xét 2 tính trạng:
P: Dd  Dd XXAa, Bb×XABY DdDd

F1: gà mái lông sọc, màu xám XABYD-=15%; XBAYD-=15%
Có tỉ lệ D- = 75%
Vậy tỉ lệ XABY=0,15:0,75=0,2; XBAY=0,15:0,75=0,2
 Gà trống P cho giao tử XAB=0,2:0,5=0,4=40%; XBA=0,2:0,5=0,4=40%
Gà trống P có kiểu gen XAB=XabDdXBA=XbaDd và tần số hoán vị gen bằng f = 20%

Gà trống P lai phân tích: XABXabDd×XabYdd
Fa: Trống: 120,4XABXab : 0,4XAbXAb :0,1XAbXab : 0,1XaBXab.1D-:1dd

      Mái: 120,4XABY : 0,4XabY :0,1XAbY : 0,1XaBY.1D-:1dd

Tỉ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 0,5 × 0,4 × 0,5 + 0,5 × 0,1 × 1 = 0,15

I. Tần số HVG có thể có là 40%. à sai

II. Các gen qui định màu lông nằm trên NST giới tính à sai

III. Các con gà mái lông sọc màu xám ở F1 có 1 kiểu gen. à đúng

IV. Nếu cho gà trống ở thế hệ P lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ gà mái lông trơn, màu xám thu được là 7,5%. à đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Một cá thể đực có kiểu gen Aa BD/bd. Biết tần số hoán vị gen giữa B và D là 30%.

à số loại giao tử = 2.4 = 8

Tỉ lệ A Bd = 0,5 x 0,15 = 7,5%

Lời giải

Đáp án B

Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Dạng đột biến thể một là AaBbd (chỉ có 1 chiếc NST d).

Câu 6

Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay