Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20%G, 30% U, 35% X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào ?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35% G
B. 15% G;30% X; 20% A; 35% T
C. 17.5% G; 17.5% X, 32.5% A; 32.5% T
D. 22.5% T; 22.5% A; 27.5% G; 27.5%X
Câu hỏi trong đề: Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
ARN có 15% A, 20%G, 30% U, 35% X
à ADN có mạch khuôn có: 15% ; 20% ; 30% ; 35%
à mạch 2: 15% ; 20% ; 30% ; 35%
Cả gen: A = 22,5% = T; G = X = 27,5%
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bệnh à gen gây bệnh là gen lặn
Bố bình thường sinh con gái bị bệnh à Gen nằm trên NST thường
Bố mẹ 1,2 và 3,4 bình thường sinh con bị bệnh à hai cặp bố mẹ này có kiểu gen Aa x Aa.
Người số 6, 7 bình thường có tỉ lệ kiểu gen là AA=, Aa=
Người số 15, 16 bình thường có bố bị bệnh à người số 15, 16 có kiểu gen Aa
à giao tử
Bố mẹ 6, 7 có AA=, Aa=
Giao tử:
Tỉ lệ kiểu gen:
Tỉ lệ kiểu gen của 14 là :
Người số 14 x15 =
Tỉ lệ kiểu gen của cá thể 17 là :
Tỉ lệ kiểu hình của đời còn 16 x 17 là :
-> 2, 4 đúng
Lời giải
Đáp án C
(1) Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng à sai, giới hạn sinh thái hẹp thì phân bố hẹp.
(2) Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực à đúng
(3) Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành à sai
(4) Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn à đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 29%.
B. 25%.
C. 14,5%.
D. 7,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 130 Kcal/m2/năm và 1111 Kcal/m2/năm
B. 128 Kcal/m2/năm và 1232 Kcal/m2/năm
C. 231 Kcal/m2/năm và 1111 Kcal/m2/năm
D. 130 Kcal/m2/năm và 1232 Kcal/m2/năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. sợi cơ bản
B. nuclêôxôm
C. crômatit
D. sợi nhiễm sắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.