Câu hỏi:

16/04/2020 373

Cho một cây lưỡng (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau:

- Với cây thứ nhất đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn : 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục : 30 cây thân thấp, quả tròn.

- Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn, 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn

Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi 1 gen có 2 alen (A,a). Tính trạng hình dạng quả được quy định bới 1 gen có hai alen (B, b), các cặp gen này đều nằm trên NST thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây lưỡng bội (I) là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Cây lưỡng bội (I) giao phấn với 2 cây lưỡng bội:

Với cây thứ nhất gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.

Xét riêng tỉ lệ phân li từng kiểu hình:

Thân cao : thân thấp = 3 thân cao : 1 thân thấp à A: cao > a: thấp  Aa x Aa.

Quả tròn : quả bầu dục = 1 quả tròn : 1 quả bầu dục à B: quả tròn > b: quả bầu dục

à Bb x bb.

Ta có (3 cao : 1 thấp)( 1 tròn : 1 bầu dục) ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình của đề bài à các gen cùng nằm trên 1 NST.

Tỉ lệ kiểu hình lặn abab=90210+90+150+30 = 0.1875 = 0.5 ab x 0.375 ab.

Hoán vị một bên với tần số (0.5 - 0.375) x 2 = 0.25 = 25%.

Phép lai là: ABab×Abab

+ Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.

Xét riêng tỉ lệ phân li từng kiểu hình:

Thân cao : thân thấp = 1 thân cao : 1 thân thấp à A thân cao > a thân thấp à Aa x aa.

Quả tròn : quả bầu dục = 3 quả tròn : 1 quả bầu dục à B quả tròn > b quả bầu dục

à Bb x Bb.

Ta thấy abab=90210+90+150+30= 0.1875 = 0.5 ab x 0.375 ab.

Hoán vị gen một bên với tần số 25%.

Phép lai là ABab×Abab

Kiểu gen của cây (I) là ABab

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bệnh à gen gây bệnh là gen lặn

Bố bình thường sinh con gái bị bệnh à Gen nằm trên NST thường

Bố mẹ 1,2 và 3,4 bình thường sinh con bị bệnh à hai cặp bố mẹ này có kiểu gen Aa x Aa.

Người số 6, 7 bình thường có tỉ lệ kiểu gen là AA=13, Aa=23

Người số 15, 16 bình thường có bố bị bệnh à người số 15, 16 có kiểu gen Aa

à giao tử A=a=12

Bố mẹ 6, 7 có AA=13, Aa=23 13AA : 23Aa×13AA : 23Aa

Giao tử: 23A : 13a23A : 13a

Tỉ lệ kiểu gen: 49AA : 49Aa : 19aa

Tỉ lệ kiểu gen của 14 là : 12AA : 12Aa

Người số 14 x15 = 12AA : 12Aa×Aa 

=34A : 14a12A : 12a

=38AA : 48Aa : 18aa

Tỉ lệ kiểu gen của cá thể 17 là : 37AA : 47Aa

17×16=37AA : 47Aa×Aa =57A : 27a12A : 12a

Tỉ lệ kiểu hình của đời còn 16 x 17 là : 1517AA : 714Aa : 214aa

-> 2, 4 đúng

Lời giải

Đáp án C

(1) Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng à sai, giới hạn sinh thái hẹp thì phân bố hẹp.

(2) Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực à đúng

(3) Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành à sai

(4) Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn à đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay