Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
After years of cooler climate, the days get longer, the buds (31)________ in the trees, birds sing, and the world (32) ________ a green dress. Springtime passes (33) ________ summer. The whole world knows that summer will not (34) ________ forever. The magic of all the spells in the world cannot keep it for us. The flowers blossom, the lesves turn yellow and then drop to the ground, (35) ________ the world turns into autumn whether people ike it or not
Điền câu 32
A. looks after
B. puts on
C. carries on
D. comes round
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
look after (v): trong coi, chăm sóc put on (v) = wear: mắc, khoác lên carry on (v): tiếp tục
come around (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm “… and the world PUTS ON a green dress.”
(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ
neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc
avoid (v): né tránh
overlook (v): cho qua bỏ qua
Dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Câu 2
A. punctually
B. punctual
C. punctuality
D. punctuate
Lời giải
Đáp án B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. simultaneously
B. communally
C. uniformly
D. jointly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. customer
B. stationery
C. furniture
D. deliver
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Supposed that
B. failed
C. driving test
D. would you take
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Didn’t prepare
B. Having prepared
C. Preparing not
D. Not preparing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.