Câu hỏi:
15/04/2020 791Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.
Carbohydrates, which are sugars, are an essential part of a healthy diet. They provide the main source of energy for the body, and they also function to flavor and sweeten foods. Carbohydrates range from simple sugars like glucose to complex sugars such as amylose ans amylopectin. Nutritionists estimate that carbohydrates should make up about one-fourth to one-fifth of a person’s diet. This translates to about 75-100 grams of carbohydrates per day.
A diet that is deficient in carbohydrates can have an adverse effect on a person’s health. When the body lacks a sufficient amount of carbohydrates, it must then use its protein supplies for energy, a process called gluconeogenesis. This, however, results in a lack of necessary protein, and further health difficulties may occur. A lack of carbohydrates can also lead to ketosis, a build-up of ketones in the body that causes fatigue, lethargy, and bad breath
What is the main idea of this passage?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Đề: Ý chính của bài đọc là gì?
A. Carbohydrates cần thiết để có sức khỏe tốt.
B. Carbohydrates ngăn ngừa sự tích tụ các protein.
C. Carbohydrates có thể dẫn tới/ tạo nên hội chứng ketosis
D. Carbohydrates là một phần có thể bỏ đi của một chế độ ăn uống tốt.
Dòng đầu tiên: ” Carbohydrates, which are sugars, are an essential part of a healthy diet.”
(Carbohydrates, các chất đường, là một phần thiết yếu của một chế độ ăn uống lành mạnh.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ
neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc
avoid (v): né tránh
overlook (v): cho qua bỏ qua
Dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.
Lời giải
Đáp án B
punctually (adv): đúng giờ, không chậm trễ
punctual (adj): đúng giờ, không chậm trễ
punctuality (n): sự đúng giờ, sụ đúng hẹn
punctuate (v): chấm câu
Cần điền adj đi sau “are not”, bổ nghĩa cho đối tượng “those who” (những người mà)
Dịch: Cô ấy ghết những người mà không đúng giờ cho cuộc hẹn. Cô ấy không muốn phải chờ đợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.