Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.
South Korea carried out a simulated attack on North Korea’s nuclear test site in a huge show of force in response to Pyongyang’s detonation of what it claims is a hydrogen bomb.
A. put up
B. put in
C. put off
D. put on
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án C.
Tạm dịch: Hàn Quốc đã thực hiện một cuộc tấn công mô phỏng trên khu vực thử nghiệm hạt nhân của Triều Tiền trong một chương trình biểu dương lực lượng vũ trang lớn để đáp lại sự kích động của Bình Nhưỡng về những gì họ tuyên bố là một quả bom Hydro.
A. put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, lên; xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)
B. put in: đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
C. put off: trì hoãn
D. put on: mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…
- to carry out: tiến hành, thi hành.
Do đó, đáp án phải là C. put off vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. tied in
B. tied down
C. tied up
D. tied in with
Lời giải
Đáp án B
Tạm dịch: Tôi không chắc chắn anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:
- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
To be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vài điều gì đó . (dạng bị động)
- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”
Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over
Câu 2
A. chemistry
B. children
C. schooling
D. character
Lời giải
Đáp án B.
A. chemistry/'kemistri/(n): ngành hóa học; môn hóa học
B. children/'tʃildrən/ (n): lũ trẻ, bọn trẻ
C. schooling /´sku:liη/ (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
D. character /'kæriktə/ (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /k/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. candidates
B. caves
C. methods
D. novels
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. political
B. furniture
C. yesterday
D. ambulance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. got very good marks
B. got a lot of marks
C. got higher marks than someone
D. got the most marks of all
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo