A frightening number of illiterate students are graduating from college
A. able to read and write
B. able to join intramural sport
C. inflexible
D. unable to pass an examination in reading and writing
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
illiterate (adj): mù chữ, không biết chữ
A. able to read and write: có thể đọc và viết
B. able to join intramural sport: có thể tham gia môn thể thao nội bộ
C. inflexible (adj): cứng, không bẻ cong được
D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua kỳ thi đọc và viết
=> illiterate >< able to read and write
Tạm dịch: Một số lượng đáng kinh ngạc sinh viên không biết chữ đang tốt nghiệp đại học
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. accept
B. acceptable
C. acceptably
D. acceptance
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accept (v): chấp nhận
B. acceptable (adj): có thể chấp nhận
C. acceptably (adv): chấp nhận được
D. acceptance (n): sự chấp nhận
=> letter of acceptance: thư mời nhập học
Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện
Câu 2
A. casually
B. flexibly
C. wrongly
D. informally
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
precisely (adv): chính xác
A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
B. flexibly (adv): linh hoạt
C. wrongly (adv): sai trái
D. informally (adv): thân mật, thân tình
=> precisely >< wrongly
Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ
Câu 3
A. take after
B. take care of
C. try out
D. look up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. otherwise
B. thus
C. so
D. however
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Our teacher told us to study harder for the exams
B. Our teacher persuaded us to study harder for the exams
C. Our teacher reminded us to study harder for the exams
D. Our teacher advised us to study harder for the exams
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.