Sally paid for her travel in advance, but I'm not sure.
A. Sally needn't have paid for her travel in advance
B. Sally should not have paid for her travel in advance
C. Sally may not have paid for her travel in advance
D. Sally couldn't have paid for her travel in advance
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần (những đã làm)
shouldn’t have P2: đáng lẽ ra không nên (nhưng đã làm)
may not have P2: có lẽ đã không ...
couldn’t have P2: không thể nào đã...
Tạm dịch: Sally trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy, nhưng tôi không chắc.
A. Sally đáng lẽ không cần trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.
B. Sally đáng lẽ không nên trả tiền cho chuyến đi của cô ấy trước.
C. Sally có lẽ đã không trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.
D. Sally không thể nào đã trả tiền trước cho chuyến đi của cô ấy.
Các phương án A, B, D sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. unskilled
B. ill-educated
C. unimpaired
D. unqualified
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (adj): thuần thục, điêu luyện
A. unskilled (adj): non nớt
B. ill-educated (adj): vô học
C. unimpaired (adj): không bị hỏng
D. unqualified (adj): không đủ điều kiện
=> accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Chú tôi, một người chơi guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách chơi
Câu 2
A. commitment
B. obligation
C. assignment
D. responsibility
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A commitment (n): cam kết
B. obligation (n): nghĩa vụ
C. assignment (n): công việc
D. responsibility (n): trách nhiệm
Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh nhiệm vụ làm việc nhà.
Câu 3
A. of
B. on
C. for
D. from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Once annoying by the boys' behaviour
B. Annoyed by the boys' behaviour
C. Having annoyed behaviour by the boys
D. She annoyed by the boys' behaviour uncommon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Peter told Mary to believe in what the boy said
B. Peter said that Mary believed in what the boy had said
C. Peter asked Mary whether she believed in what the boy says
D. Peter asked Mary if she believed in what the boy said
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. voluntarily
B. volunteer
C. volunteers
D. voluntary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tom was sorry that he has left the tickets at home
B. Tom wishes he hadn't left the tickets at home
C. Tom regrets not leaving the tickets at home
D. Tom regrets to leave the tickets at home
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.