Câu hỏi:

28/04/2020 885 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The FDA is the common name for the Food and Drug Administration. It is a government agency that makes consumer goods safe. It regulates food and the food supply. 

A. controls

B. adjusts

C. forbids

D. allows

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

regulate = control: kiểm soát, quản lý

adjust (v): điều chỉnh

forbid (v): ngăn cấm

allow (v): cho phép

Tạm dịch: FDA là tên gọi thông dụng của Cơ quan quản lý Thực phẩm và Thuốc. Nó là một cơ quan nhà nước đảm bảo an toàn cho hàng tiêu dùng. Nó quản lý thực phẩm và nguồn cung cấp thực phẩm.

Chọn A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)

Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)

Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.

Chọn D

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. incompetent

B. unable

C. incapable

D. powerless

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Was it a week ago that you last saw George?

B. Where do you think George was all last week?

C. Have you got any idea what happened to George last week?

D. Did you, by any chance, see George last week?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. unlocking

B. unlocked

C. to be unlocked

D. have unlocked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP