Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Kate immediately phoned her boyfriend and told him the unexpected news. She was surprised at it.
A. Kate immediately phoned her boyfriend and told him the unexpected news, which she was surprised.
B. Kate immediately phoned her boyfriend and told him, surprising by the unexpected news.
C. Surprised to hear the unexpected news, Kate phoned her boyfriend and told him immediately.
D. Surprised as she was to hear the news, Kate phoned her boyfriend and told him immediately.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Tạm dịch: Kate ngay lập tức gọi cho bạn trai của cô ấy và báo với anh ấy tín tức bất ngờ. Cô ấy ngạc nhiên về nó.
A. Sai ngữ pháp: surprised => surprised at
B. Sai ngữ pháp: surprising => surprised
C. Ngạc nhiên khi nghe tin tức bất ngờ, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức.
Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ (Kate)
Câu đầy đủ: Because Kate was surprised to hear the unexpected news, she phoned her boyfriend and told him immediately.
D. Mặc dù ngạc nhiên khi nghe tin tức, Kate gọi cho bạn trai và báo với anh ấy ngay lập tức. => sai
adj + as + S + be = Although S + be + adj
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. deliberate
B. unplanned
C. accidental
D. unintentional
Lời giải
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.
Chọn A
Câu 2
A. come
B. succeed
C. arrive
D. reach
Lời giải
Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)
Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)
Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.
Chọn D
Câu 3
A. response
B. relate
C. follow
D. reserve
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. frustrate
B. busy
C. punctual
D. rubbish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Was it a week ago that you last saw George?
B. Where do you think George was all last week?
C. Have you got any idea what happened to George last week?
D. Did you, by any chance, see George last week?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. unlocking
B. unlocked
C. to be unlocked
D. have unlocked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.