Câu hỏi:

13/01/2021 1,323 Lưu

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh?

A. chất rắn màu vàng 

B. không tan trong nước

C. tnc thấp hơn ts của nước

D. tan nhiều trong benzen

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Lưu huỳnh tà phương nóng chảy ở 1130C, lưu huỳnh đơn tà nóng chảy ở 1190C

→ Nhiệt độ nóng chảy của S cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Chất khử (chất bị oxi hóa): S0;

Chất oxi hóa (chất bị khử): S+6 

1×2×S0S+4+4eS+6+2eS+4 

→ Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử (S+6) và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá (S0) là 2 : 1.

Câu 2

A. chu kì 3, nhóm VIA

B. chu kì 5, nhóm VIA

C. chu kì 3, nhóm IVA

D. chu kì 5, nhóm IVA

Lời giải

Đáp án A

Cấu hình electron nguyên tử S là: 1s22s22p63s23p4.

→ Lưu huỳnh ở chu kỳ 3 (do có 3 lớp electron); nhóm VIA (do có 6 electron hóa trị, nguyên tố p).

Câu 3

A. S + O2 to SO2

B. S + 6HNO3 đ  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

C. S + Mg  MgS

D. 3S + 6NaOH nóng chảy  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric

B. Làm chất lưu hóa cao su

C. Khử chua đất

D. Điều chế thuốc súng đen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 4S + 6NaOH (đặc) to 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O

B. S + 3F2 to SF6

C. S + 6HNO3 (đặc) to H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

D. S + 2Na to Na2S

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP