Câu hỏi:
13/09/2020 4,943Câu hỏi trong đề: Từ vựng: Truyền hình !!
Quảng cáo
Trả lời:
remote control: cái điều khiển (n)
TV schedule: lịch phát chương trình TV (n)
newspaper: tờ báo (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
=> We use a remote control to change the TV channels from a distance.
Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
channels: kênh (n)
events: những sự kiện (n)
athletes : vận động viên (n)
matches: những trận đấu (n)
sport event: sự kiện thể thao
=> My father likes watching sports events on VTV3.
Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.