Câu hỏi:

29/10/2020 403

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Nobody owned up to breaking the window.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B.

Tạm dịch: First of all, on sports day, it was always bound _____________ rain: Trước tiên, vào ngày tổ chức thể thao, trời luôn chắc chắn sẽ mưa.

Ta có cấu trúc: bound to + V: chắc chắn sẽ làm gì.  Đáp án chính xác là B. to

Lưu ý thêm: sure/certain to + V = bound to + V

Lời giải

Đáp án B.

Tạm dịch: So, imagine a hundred ____________ small children...: Vì vậy, hãy thử tượng tượng có hàng trăm đứa trẻ         

Trong câu trên, từ cần điền vào chỗ trống phải là một tính từ để bổ nghĩa cho “children”. Vì thế, chỉ có đáp án B. enthusiastic là chính xác.

A. enthusiast (n): người có lòng đam mê, nhiệt tình

Ex: A football enthusiast: 1 người đam mê bóng đả.

C. enthuse (v): đam mê, thích.

Ex: They all enthused over my new look: Tất cả họ đều thích ngoại hình mới của tôi.

D. enthusiasm (n): lòng say mê.

Ex: They did their job with complete enthusiasm: Họ làm việc bằng cả lòng say mê.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP